Wallagonia maculatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Wallagonia maculatus
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Siluriformes
Họ: Siluridae
Chi: Wallagonia
Loài:
W. maculatus
Danh pháp hai phần
Wallagonia maculatus
Inger & Chin, 1959
Các đồng nghĩa

Wallago maculatus
Inger & Chin, 1959

Wallagonia maculatus là một loài cá da trơn trong họ Cá nheo (cá leo) đặc hữu của Malaysia, nơi nó chỉ được biết đến từ Sabah ở phía bắc Borneo. Loài này co thể phát triển lên đến chiều dài 100 cm.[1][2]

Cho đến khi nghiên cứu về xương xác nhận chi Wallagonia vào năm 2014, W. maculatus được đưa vào chi Cá leo.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2014). Wallago maculatus trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2014.
  2. ^ Wallago maculatus Inger & Chin, 1959”. Cat-eLog Data Sheets. PlanetCatfish.
  3. ^ Roberts, T.R. (2014): Wallago Bleeker, 1851 and Wallagonia Myers, 1938 (Ostariophysi, Siluridae), Distinct Genera of Tropical Asian Catfishes, with Description of †Wallago maemohensis from the Miocene of Thailand. Bulletin of the Peabody Museum of Natural History, 55 (1): 35-47. doi:10.3374/014.055.0103