Xylena exsoleta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylena exsoleta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Xylena
Loài (species)X. exsoleta
Danh pháp hai phần
Xylena exsoleta
(Linnaeus, 1758[1])

Xylena exsoleta[2] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Canaria và tây bắc Châu Phi qua châu Âu, the Cận ĐôngTrung Á tới Thái Bình Dương và Nhật Bản.

Hình minh họa của John Curtis's British Entomology Volume 5

Sải cánh dài 58–68 mm. Chiều dài cánh trước là 24–29 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn nhiều loài cây rụng lá, shrubs và herbaceous plants, bao gồm Lilium, Iris, Rumex, Euphorbia, Ononis, Allium cepa, Brassica oleraceaDelphinium.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.