Phon (huyện)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Phon
พล
Số liệu thống kê
Tỉnh: Khon Kaen
Văn phòng huyện: 15°48′57″B 102°35′55″Đ / 15,81583°B 102,59861°Đ / 15.81583; 102.59861
Diện tích: 872,9 km²
Dân số: 86.911 (2005)
Mật độ dân số: 99,6 người/km²
Mã địa lý: 4012
Mã bưu chính: 40120
Bản đồ
Bản đồ Khon Kaen, Thái Lan với Phon

Phon (tiếng Thái: พล) là một huyện (amphoe) ở phía nam của tỉnh Khon Kaen, đông bắc Thái Lan.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) Waeng Noi, Waeng Yai, Chonnabot, Non Sila Nong Song Hong của tỉnh Khon Kaen, Bua LaiPrathai của tỉnh Nakhon Ratchasima.

  • Vĩ độ: 15,8067° hoặc 15° 48' 24" bắc
  • Kinh độ: 102,5911° hoặc 102° 35' 28" đông
  • Độ cao: 170 mét (558 feet)
  • ID tên địa lý: 1607616[1]

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này được chia ra thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 131 làng (muban). Mueang Phon là một thị xã (thesaban mueang) nằm trên một phần của tambon Mueang Phon. Có 12 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số
1. Mueang Phon เมืองพล 11 19.173
2. Chot Nong Kae โจดหนองแก 14 7.955
3. Kao Ngio เก่างิ้ว 11 5.360
4. Nong Makhuea หนองมะเขือ 9 4.091
5. Nong Waeng Sok Phra หนองแวงโสกพระ 14 7.178
6. Phek Yai เพ็กใหญ่ 10 6.969
7. Khok Sa-nga โคกสง่า 10 6.234
8. Nong Waeng Nang Bao หนองแวงนางเบ้า 13 6.962
9. Lom Khom ลอมคอม 11 6.932
10. Non Kha โนนข่า 9 6.285
11. Sok Nok Ten โสกนกเต็น 11 6.442
12. Hua Thung หัวทุ่ง 8 3.330

Mã địa lý 2 không được sử dụng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Phon District”. 20 tháng 12 năm 2023.