Thành viên:LĐK
Hiện Wikipedia đang có 954.390 thành viên với 1.293.374 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
- Nguyễn Trọng Phúc (viết chính)
- Thời Báo VTV (báo) (viết chính)
- Việc tử tế (viết chính)
- Cặp lá yêu thương (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên (viết chính)
- Bệnh viện Đa khoa Mộc Châu (viết chính)
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 23 tháng 5 năm 2024
- 12:3912:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Xiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [171 byte] 2405:4803:f7f0:2680:558e:d5f9:c00d:fe22 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Xiên''' có thể là: * Xiên lình * Xiên (cờ vua) * Xiên que * Hành động * Từ nhắc tới trong xổ số {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5111:51, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Monaco 2024 (sử | sửa đổi) [10.511 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Monaco | Image = Monte Carlo Formula 1 track map.svg | Caption = Hình dáng trường đua Monaco | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Monaco.html|tựa đề=Monaco Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formula One|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-05-2…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:3410:34, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon xanthosoma (sử | sửa đổi) [1.827 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon xanthosoma”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:2610:26, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon lacunicolus (sử | sửa đổi) [1.882 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Paragobiodon lacunicolus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:5409:54, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaetetuba (Sclerosomatidae) (sử | sửa đổi) [986 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abaetetuba | authority = Tourinho-Davis, 2004 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. | subdivision_ref = <ref>{{GBIF|id=9321840|taxon=''Abaetetuba''|access-date=2022-05-11}}</ref> }} '''''Abaetetuba''''' là một chi Opiliones thuộc họ Sclerosomatidae.<ref name="Pinto2007">{{cite book |last1=Pinto-Da-Rocha|first1=R.|last2=Machado|first2=G.|last3=Giribet|first3=G.|title=Harvestmen: The Biology of Opio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Abaetetuba (Opiliones)”
- 09:5009:50, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera nactalis (sử | sửa đổi) [1.157 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = nactalis | authority = Walker, 1859<ref name="Pyraloidea db">{{cite web |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-09-29 }}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera nactalis''''' là một loài bướm đêm thuộc chi ''Abaera''. Lo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2209:22, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera chalcea (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = chalcea | authority = Hampson, 1897<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#chalcea |title=''Abaera chalcea'' Hampson, 1897 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera chalcea''''' l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1709:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera aurofusalis (sử | sửa đổi) [842 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abaera | species = aurofusalis | authority = Hampson, 1906<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |url=http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/#aurofusalis |title=''Abaera aurofusalis'' Hampson, 1906 |website=Lepidoptera and Some Other Life Forms |accessdate=October 19, 2018}}</ref> | synonyms = }} '''''Abaera aur…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0209:02, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaera (sử | sửa đổi) [913 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abaera | authority = Walker, 1859<ref>{{cite |url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search |website=Global Information System on Pyraloidea |accessdate=2011-10-10 }}</ref><ref>[http://ftp.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/pyraloidea/pyralidae/chrysauginae/abaera/ "''Abaera'' Walker, [1859]"] at Markku Savela's '…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abadzekhia (sử | sửa đổi) [1.940 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossilrange|33.9|30|Thế Oligocen sớm<ref name="sepkoskidb">{{cite journal|last=Sepkoski |first=Jack |title=A compendium of fossil marine animal genera |journal=Bulletins of American Paleontology |volume=364 |pages=560 |year=2002 |url=http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.php?taxon=611&rank=class |accessdate=2009-02-27 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20110723131237/http://strat…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Biển lửa (sử | sửa đổi) [8.141 byte] NhacNy2412 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Biển lửa | đạo diễn = {{ubl|Phạm Kỳ Nam|Lê Đăng Thực}} | biên kịch = Phù Thăng | hãng sản xuất = Hãng phim truyện Việt Nam | công chiếu = 1966 | quốc gia = {{VNM}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt }} '''''Biển lửa''''' là một phim truyện nhựa về đề tài chiến tranh của điện ảnh Việt Nam do Hãng phim truyện Việt Nam sản xuất vào nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1708:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Virus Abadina (sử | sửa đổi) [1.562 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Virusbox | image = | image_alt = | image_caption = | parent = Orbivirus | species = virus Palyam | serotype = virus Abadina | synonyms = | synonyms_ref = }} '''Virus Abadina''' (ABAV) là một kiểu huyết thanh của ''virus'' ''Palyam'' thuộc chi ''Orbivirus''. Nó được coi là một loài virus riêng biệt cho đến năm 1984.<ref>Matthews, R. E. F. (1982). Classification and nomenclature of viruses. Fourth report of the Intern…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abaddon despoliator (sử | sửa đổi) [1.215 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abaddon | parent_authority = Derkarabetian & Baker, 2021 | species = despoliator | authority = Derkarabetian, 2021 }} '''''Abaddon''''' là một chi Opiliones thuộc họ Lomanellidae. Chi này chứa duy nhất một loài là '''''Abaddon despoliator'''''.<ref name=cat>{{Catalogue of Life |id=7Q8NN |title=Abaddon despoliator Derkarabetian, 2021 |option= |access-date= 19 May 2024 }}</ref> Loài này đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:2307:23, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacopteris (sử | sửa đổi) [3.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abacopteris insularis.jpg | image_caption = A.insularis | taxon = Abacopteris | authority = Fée<ref name=CFLW/> | subdivision_ranks = Species | subdivision = Xem bài. | synonyms = *''Dryopteris'' sect. ''Abacopteris'' <small>C.Chr.</small> *''Thelypteris'' subgen. ''Abacopteris'' <small>K.Iwats.</small> *''Cyclosorus'' subgen. ''Abacopteris'' <small>(Fée) Panigrahi</small> | synonyms_ref = <ref name=CFLW/> }} ''''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:5706:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Văn hóa trà (sử | sửa đổi) [4.818 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Văn hóa trà)
- 03:3703:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacops (sử | sửa đổi) [1.571 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacops | authority = Tschitscherine, 1902<ref name="Tschitscherine, 1902" /> | type_species = '''''Feronia'' (''Abax'') ''rugipennis''''' | type_species_authority = Dejean, 1828<ref name="Dejean, 1828" /> | synonyms = '''Loài:''' {{specieslist |Platysma {{noitalic|(}}Abacops{{noitalic|)}} rugipenne|(Dejean, 1828)<ref name="Tschitscherine, 1902" />}} }} '''''Abacops''''' là một chi bọ cánh cứng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:0103:01, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacophrastus (sử | sửa đổi) [1.172 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacophrastus'' |image=Abacophrastus bellorum ZooKeys-147-337-g030 B.jpg |image_caption=Abacophrastus bellorum | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacophrastus''''' | genus_authority = Will, 2011 }} '''''Abacophrastus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5902:59, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacomorphus (sử | sửa đổi) [902 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacomorphus'' |image=Abacomorphus caledonicus ZooKeys-147-337-g027.jpg |image_caption=Abacomorphus caledonicus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacomorphus''''' | genus_authority = Chaudoir, 1878 }} '''''Abacomorphus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5702:57, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacoleptus (sử | sửa đổi) [1.694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacoleptus'' |image=Abacoleptus paradoxus ZooKeys-147-337-g017 B.jpg |image_caption=Abacoleptus paradoxus | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacoleptus''''' | genus_authority = Fauvel, 1903 }} '''''Abacoleptus''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4802:48, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Ivan Mikitavič Sierada (sử | sửa đổi) [6.798 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Середа, Ян”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4702:47, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacistis (sử | sửa đổi) [933 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox | name = ''Abacistis'' | image = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Lepidoptera | familia = Yponomeutidae | subfamilia = | genus = '''''Abacistis''''' | genus_authority = | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài }} '''''Abacistis''''' là một chi bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae.<ref> {{cite web | title = ABACISTIS - Butterflies and Moths of…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [884 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-152''''': * {{SMU|U-152}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào năm 1918 và bị đánh chìm năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-152}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB I…”)
- 00:3700:37, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-152 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.601 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-152 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-152'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3500:35, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [908 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-151''''': * {{SMU|U-151}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I, đầu hàng vào cuối chiến tranh và bị đánh chìm như mục tiêu năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-151}} là một tàu ngầm duyên h…”)
- 00:3200:32, ngày 23 tháng 5 năm 2024 U-151 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.528 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-151 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-151'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:2000:20, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacionidae (sử | sửa đổi) [2.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abacionidae |image=Abacion magnum.png | authority = Shelley, 1979 }} '''Abacionidae''' là một họ cuốn chiếu thuộc bộ Callipodida. Có ít nhất 3 chi và khoảng 13 loài đã được mô tả thuộc họ Abacionidae.<ref name=bugref> {{Cite web| title=Abacionidae Family Information | url=https://bugguide.net/node/view/97439 | website=BugGuide.net | accessdate=2018-02-23 }} </ref><ref name=itis> {{Cite web|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1700:17, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion tesselatum (sử | sửa đổi) [1.910 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abacion | species = tesselatum | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion tesselatum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit4/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abacion tesselatum'' Report | url=https://www.itis.gov/serv…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1400:14, ngày 23 tháng 5 năm 2024 Abacion magnum (sử | sửa đổi) [2.338 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abacion magnum 30595903.jpg | genus = Abacion | species = magnum | authority = (Loomis, 1943) }} '''''Abacion magnum''''' là một loài cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> Loài này được phát hiện ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=xcit5/> Trong điều kiện nuôi nhốt, ''Abacion magnum'' được cho là ăn côn trùng chết cũng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 22 tháng 5 năm 2024
- 23:1223:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Cô gái Oni của tôi (sử | sửa đổi) [4.591 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | image = | caption = | director = Shibayama Tomotaka | producer = Imagawa Karen | writer = {{Plainlist| * Shibayama Tomotaka * Kakihara Yuko }} | starring = {{Plainlist| * Ono Kensho * Tomita Miyu }} | music = Kubota Mina | cinematography = | editing = Kinami Ryota | studio = Studio Colorido | distributor = {{ubl|Twin Engine|Netflix}} | released = {{Film date|2024|05|24}} | runtime = | country = {{JPN}} | language = Ti…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:3421:34, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gọi hồn quỷ dữ (sử | sửa đổi) [6.833 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Gọi hồn quỷ dữ | image = | caption = | director = {{Plain list| * Danny Philippou * Michael Philippou }} | writer = {{Plain list| * Danny Philippou * Bill Hinzman }} | based_on = {{Based on|Ý tưởng|Daley Pearson}} | producer = {{Plain list| * Samantha Jennings * Kristina Ceyton }} | starring = {{Plain list| * Sophie Wilde<!-- Per credits billing order from A24's second official trailer: https://you…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:5420:54, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 47 (sử | sửa đổi) [10.144 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Giải thưởng và đề cử == === Giải thưởng === {| class=wikitable |- ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Film ! style="background:#EEDD82; width:50%" | Best Animation Film |- | valign="top" | *'''''Godzilla Minus One''''' **''Monster'' **''Mom, Is That You?!'' **''September 1923…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 20:1220:12, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Éric Woerth (sử | sửa đổi) [853 byte] 86.104.248.55 (thảo luận) (Éric Woerth) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 18:5518:55, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Elizabeth Patterson Bonaparte (sử | sửa đổi) [5.445 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Elizabeth Bonaparte | image = Elizabeth-Patterson-Bonaparte Gilbert-Stuart 1804.jpg | caption = Chân dung năm 1804 | birth_date = {{birth date|1785|2|6}} | birth_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | death_date = {{death date and age|1879|4|4|1785|2|6}} | death_place = Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ | parents = William Patterson<br>Dorcas Spear Patterson | sp…”)
- 16:4316:43, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Navel (công ty) (sử | sửa đổi) [5.307 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (mai dịch tiếp) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2916:29, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Pool 3 bóng (sử | sửa đổi) [2.361 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Three-ball”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0416:04, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Avenged Sevenfold (album) (sử | sửa đổi) [32.585 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Avenged Sevenfold (album)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0316:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 AliceSoft (sử | sửa đổi) [5.904 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox brand | name = AliceSoft | logo = | producttype = Video games, Eroge | currentowner = ChampionSoft | country = Japan | introduced = July 1989 | discontinued = | related = | markets = Video game industry | website = [http://www.alicesoft.com/ alicesoft.com] }}{{One source|date=July 2023|text=This article relies '''entirely on a single source.'''}} {{nihongo|'''AliceSoft'''|アリスソ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:2515:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Chiến tranh Yemen lần thứ nhất (sử | sửa đổi) [7.836 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Chiến tranh Yemen lần thứ nhất | partof = Chiến tranh Lạnh và Chiến tranh Lạnh Ả Rập | image = Divided Yemen.svg | image_size = 300px | caption = Bắc và Nam Yemen | date = 26 tháng 9 – 19 tháng 10 năm 1972<br>({{Age in years, months, weeks and days|month1=09|day1=26|year1=1972|month2=10|day2=19|year2=1972}}) | place…”)
- 15:0715:07, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nasu, Tochigi (sử | sửa đổi) [7.228 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo thể loại mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5914:59, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Rồng phương Đông (sử | sửa đổi) [172 byte] 2405:4803:fd47:af90:8c11:249d:a867:1e0f (thảo luận) (←Trang mới: “'''Rồng phương Đông''' có thể là: * Rồng Nhật Bản * Rồng Trung Hoa * Rồng Việt Nam * Rồng Hàn Quốc {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4113:41, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Gobiodon bilineatus (sử | sửa đổi) [2.187 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1313:13, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Thiện Giáp (sử | sửa đổi) [7.587 byte] Skytulen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ GS.TS Nguyễn Thiện Giáp từng là Tổng biên tập, Phó Giám đốc Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. Hiện nay ông là Chủ nhiệm bộ môn Việt ngữ học (Khoa Ngôn ngữ học – Trường ĐH KHXH&NV Hà Nội); uỷ viên Hội đồng chức danh giáo sư ngành Ngôn ngữ học.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.ngonnguhoc.org/index.php?option=com_content&view=article&id=16:gsts-nguyn-thin-giap&catid=10&Itemid=22|tựa…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 11:1911:19, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Houshou Marine (sử | sửa đổi) [2.946 byte] Nokkiman2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox YouTube personality | name = Houshou Marine | image = | birth_date = 30 tháng 7 | height = 150 cm | occupation = {{ublist||YouTuber ảo|Bình luận game}} | network = Hololive Production (2019 - nay) | website = {{Official website|https://hololive.hololivepro.com/talents/houshou-marine/}} | years_active = {{start date|2019|08|01}} - nay | views = 1.912.022.000 | subscribers = 3…”)
- 06:2606:26, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu (sử | sửa đổi) [7.596 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox church | name = Nhà thờ Công giáo Kiều Nhi Câu | fullname = | other name = | native_name = {{normal|桥儿沟天主堂}} | native_name_lang = zh-s | location = Kiều Câu, Bảo Tháp, Diên An, Thiểm Tây | coordinates = {{coord|36.6218|109.5204|type:landmark_region:CN|display=inline,title}} | country = {{flag|Trung Quốc}} | style = Kiến trúc Phục…”)
- 03:2503:25, ngày 22 tháng 5 năm 2024 EFL Championship 2024–25 (sử | sửa đổi) [39.931 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 21 của EFL Championship}} {{Use British English|date=April 2024}} {{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = EFL Championship | season = 2024–25 | dates = {{nowrap|10 tháng 8 năm 2024 – <br /> 3 tháng 5 năm 2025}} | winners = | promoted = | relegated = | matches = | total goals = | league topscorer section = Vua phá lướ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:0300:03, ngày 22 tháng 5 năm 2024 Jazep Jur’jevič Liosik (sử | sửa đổi) [29.540 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jazep Losik”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 21 tháng 5 năm 2024
- 18:0418:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Bernard Fresson (sử | sửa đổi) [2.343 byte] 2a01:cb00:420:b700:49f5:fe41:14d1:f9ce (thảo luận) (Bernard Fresson) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4915:49, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Tô (định hướng) (sử | sửa đổi) [444 byte] 2405:4803:fd47:af90:f011:993e:d7b6:c5cc (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tô''' có thể là: * Tô * Tô (cây) * Tô (họ) * Hành động nhắc tới trong hội họa * Từ dùng gọi cái bát {{Trang định hướng}} == Xem thêm == * '''Tô''' Vũ ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' hạp ('''định''' '''hướng''') * '''Tô''' Mậu ('''định''' '''hướng''') * Tô Châu (địn…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 15:0015:00, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Hiệp định đình chiến Triều Tiên (sử | sửa đổi) [10.392 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|thỏa thuận năm 2018|Tuyên bố Bàn Môn Điếm}} {{Infobox Treaty | name = Hiệp định đình chiến Triều Tiên | long_name = | image = Korean War armistice agreement 1953.jpg | image_width = | caption = Đại biểu của cả hai bên tham chiến ký Thỏa thuận đình chiến Triều Tiên tại Bàn Môn Điếm, đánh dấu sự khởi đầu của lệnh ngừng…”)
- 14:0414:04, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Khủng hoảng Iran 1946 (sử | sửa đổi) [7.870 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Khủng hoảng Iran 1946 | partof = hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Lạnh và Phong trào ly khai của người Kurd ở Iran | image = Salgard nejat azarbayjan 1950-1.jpg | image_size = 240px | caption = Tem bưu chính Iran kỷ niệm 4 năm ngày giải phóng Azerbaijan | date…”)
- 13:4013:40, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [17.240 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:2024 Asian Women's Volleyball Challenge Cup của Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 12:4612:46, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Gobiodon acicularis (sử | sửa đổi) [4.546 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0312:03, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quân giải phóng dân tộc (sử | sửa đổi) [2.887 byte] Khiêm1 (thảo luận | đóng góp) (Tôi đã tạo bài viết này bằng cách dịch bài viết tiếng Anh có trước en:Ta'ang National Liberation Army;) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:5710:57, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Ableton (sử | sửa đổi) [4.198 byte] Amogus-is-very-sus (thảo luận | đóng góp) (A new page for Ableton (company)) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:4210:42, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 (sử | sửa đổi) [90.264 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2020 AFC U-19 Championship qualification”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:5809:58, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quốc lão Estonia (sử | sửa đổi) [22.302 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Nguyên thủ quốc gia Estonia, 1920-1937}} {{More citations needed|date=January 2022}} '''Quốc lão''' ({{lang-et|riigivanem}}), đôi khi được dịch là '''Nguyên thủ quốc gia''', là chức danh chính thức của các nguyên thủ quốc gia Estonia từ năm 1920 đến năm 1937.<ref name="riigikantselei.ee">{{cite web |title=Eesti Vabariigi Riigikantselei 1918-1940 |url=https://vv.riigikantselei.ee/et/eesti-vab…”)
- 08:5908:59, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Ali Baba Bujang Lapok (sử | sửa đổi) [5.519 byte] 2402:1980:8284:98e4::1 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ali Baba Bujang Lapok''' ({{lang-en|'''Ali Baba the Old Bachelor'''}}) là một bộ phim hài đen trắng ngôn ngữ Mã Lai của Singapore năm 1961 do huyền thoại màn bạc Malaysia P. Ramlee đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính, được sản xuất tại Singapore bởi Malay Film Productions Ltd.<ref>{{Chú thích|title=Ali Baba Bujang Lapok|url=https://www.yidio.com/movie/ali-baba-bujang-lapok/6|language=en…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:1607:16, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Otto Grotewohl (sử | sửa đổi) [1.736 byte] 115.77.76.175 (thảo luận) (dịch sang tiếng anh) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2025 (sử | sửa đổi) [5.883 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á | year = 2025 | country = TBD | dates = 21–29 tháng 9 năm 2024<ref name="AFC_Calendar">{{cite web|url=https://www.the-afc.com/documents/afc-competitions-calendar-2024|title=AFC Competitions Calendar 2024|publisher=AFC}}</ref> | num_teams = 47 (dự kiến) | confederations = 1 | venues = | cities = | matches = | goals = | attendan…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0702:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Quang Hào (sử | sửa đổi) [5.830 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Quang Hào) Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0901:09, ngày 21 tháng 5 năm 2024 Kita, Okayama (sử | sửa đổi) [2.472 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1000:10, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [925 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-150''''': * {{SMU|U-150}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-150}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0700:07, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-150 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.970 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-150 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-150'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0500:05, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [939 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-149''''': * {{SMU|U-149}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-149}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0200:02, ngày 21 tháng 5 năm 2024 U-149 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.130 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-149 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-149'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 20 tháng 5 năm 2024
- 23:5523:55, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacion (sử | sửa đổi) [3.282 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Crested Millipede (34169037375) (2).jpg | taxon = Abacion | authority = Rafinesque, 1820 }} '''''Abacion''''' là một chi cuốn chiếu thuộc họ Abacionidae. Có khoảng 10 loài đã được mô tả được xếp vào chi ''Abacion''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Shelley/> thumb ==Loài== * ''Abacion creolum'' <small>(Chamberli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 20:1220:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bernhard Karlgren (sử | sửa đổi) [14.843 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Bernhard Karlgren | image = Bernhard Karlgren.jpg | imagesize = 185px | birth_date = {{birth date|df=yes|1889|10|15}} | birth_place = Jönköping, Thụy Điển – Na Uy | death_date = {{death date and age |df=yes|1978|10|20 |1889|10|15}} | death_place = Stockholm, Thụy Điển | fields = Hán ngữ học cổ đại | workplaces = Bảo tàng C…”)
- 15:3715:37, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Myra Trần (sử | sửa đổi) [30.482 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = ca sĩ | tên = Myra Trần | hình = Myra Trần.jpg | chú thích hình = Myra Trần vào năm 2022 | tên khai sinh = Trần Minh Như | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1999|06|03}} | nơi sinh = An Giang | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = Ca sĩ | học vấn = Todd Beamer High School | lĩnh vực hoạt động = Âm nhạc | nghệ danh âm nhạc = Lady Mây | năm hoạt động âm nh…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1815:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 András Schäfer (sử | sửa đổi) [4.856 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “András Schäfer”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Vinoy (sử | sửa đổi) [4.973 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Joseph Vinoy | image = Crimean War 1854-56 Q71111.jpg | image_size = | caption = Joseph Vinoy | nickname = | birth_date = {{Birth date|1803|08|10|df=y}} | birth_place = Saint-Étienne-de-Saint-Geoirs, Pháp | death_date = {{Death date and age|1880|04|27|1803|08|10|df=y}} | death_place = Paris, Pháp | placeofburial = | allegiance = {{f…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:1015:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Joseph Faron (sử | sửa đổi) [8.904 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Joseph Faron | image = | caption = | office = Quyền Thống đốc Nam Kỳ | term_start = 10 tháng 12 năm 1869 | term_end = 9 tháng 1 năm 1870 | predecessor = Gustave Ohier | successor = Alphonse de Cornulier-Lucinière | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1819|12|12|df=y}} | birth_place = Brest, Finistère, Pháp…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2613:26, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillodes (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillodes'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillodes''''' | genus_authority = Straneo, 1988 }} '''''Abacillodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref>{{Cite web| title=Abacillodes Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueofli…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2213:22, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacillius (sử | sửa đổi) [788 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacillius'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacillius''''' | genus_authority = Straneo, 1949 }} '''''Abacillius''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacillius Straneo, 1949 | url=https://w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1813:18, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacidus (sử | sửa đổi) [1.112 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacidus'' | image = File:Abacidus sp. (50046173513).jpg | image_caption = Loài chưa xác định thuộc chi ''Abacidus'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacidus''''' | genus_authority = LeConte, 1873 }} '''''Abacidus''''' là một chi bọ cánh cứng trong họ Carabidae, g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1613:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abachrysa (sử | sửa đổi) [2.476 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abachrysa eureka 9900027.jpg | image_caption = ''Abachrysa eureka'' ở Florida | display_parents = 3 | genus = Abachrysa | parent_authority = Banks, 1938 | species = eureka | authority = (Banks, 1931) }} '''''Abachrysa''''' là một chi côn trùng thuộc họ Chrysopidae. Chi ''Abachrysa'' chứa duy nhất một loài, '''''Abachrysa eureka'''''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflis…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5912:59, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Midori, Chiba (sử | sửa đổi) [2.707 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Hiệp Hòa (sử | sửa đổi) [2.926 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Trận Hiệp Hòa | partof = Chiến tranh Việt Nam | date = Ngày 22 tháng 11 năm 1963 | place = Hiệp Hòa, Long An, Việt Nam Cộng hòa | coordinates = {{Coord|10.914|N|106.316|E|display=inline|name=Hiep Hoa Camp}}<ref>{{cite book|last=Kelley|first=Michael P.|title =Where We Were In Vietnam|publisher=Hellgate Press|date=2002|isbn=1555716253|pag…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trận Kiên Long (sử | sửa đổi) [3.612 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox military conflict | conflict = Trận Kiên Long | partof = Chiến tranh Việt Nam | image = | caption = | date = 12–20 tháng 4 năm 1964 | place = Kiên Long, Chương Thiện (nay là Hậu Giang), Việt Nam Cộng hòa | coordinates = | result = Việt Nam Cộng hòa giành chiến thắng; Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam r…”)
- 09:4609:46, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Độc tài trọn đời (sử | sửa đổi) [3.842 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Danh hiệu của Julius Caesar}} {{Italic title}} thumb|Đồng Denarius do [[Gia tộc Sepullia|P. Sepullius Macer đúc có hình Julius Caesar trên một mặt. Dòng chữ trên mặt có hình Caesar viết {{Smallcaps|độc tài trọn đời caesar}}]] '''Độc tài trọn đời''' (Ti…”)
- 09:1709:17, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Tai nạn trực thăng Varzaqan 2024 (sử | sửa đổi) [2.574 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Current||recent aviation incident|date=May 2024}} {{Use British English|date=May 2024}} {{Use dmy dates|date=May 2024}} {{Infobox aircraft occurrence | name = 2024 Varzaqan helicopter crash | image = Raisi's helicopter leaving Khudafarin (cropped).jpg | caption = The helicopter involved in the accident | occurrence_type = Crash | date = {{Start date and age|2024|05|19|df=yes}}, {{Circa| 13:30}} Iran Standard Time|…”) tên ban đầu là “Tai nạn trực thăng Varzaqan năm 2024”
- 08:2108:21, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Trần Nguyên Phụ (sử | sửa đổi) [6.855 byte] Clovet1980 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Nguyên Phụ. Bí danh: Ba Phụ. Quê quán: Làng Tu Vũ, tỉnh Phú Thọ huyện Thanh Thủy. Ông là cháu Xuất thân là một nhà Nho. Ông là cháu 4 đời của Bằng Trung Công Nguyễn Hữu Chỉnh. Ông đỗ Cử nhân nhưng không chịu nhận chức làm việc cho Pháp. Ông lẩn tránh về quê, tập hợp những người yêu nước tổ chức nghĩa quân chống Pháp nhưng thất bại. Năm 1912, Tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:0608:06, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bầu cử địa phương Indonesia 2005–2014 (sử | sửa đổi) [8.083 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bầu cử địa phương''' trực tiếp ({{lang-id|Pemilihan Kepala Daerah}}) được tổ chức liên tục và không đồng thời trên khắp Indonesia để bầu ra các thống đốc, tỉnh trưởng và nhiếp chính từ năm 2005 đến năm 2014. Tổng cộng gần 1.000 cuộc bầu cử đã được tổ chức trong vòng 9 năm. Trước năm 2005, các cơ quan điều hành địa phương được bầu thông qua ph…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:0208:02, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Motegi, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.326 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:5205:52, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Rafael Advanced Defense Systems (sử | sửa đổi) [7.952 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Rafael Advanced Defense Systems Ltd.|logo_size=250px|caption=|type=Government-owned corporation|traded_as=|fate=|predecessor=Science Corps|successor=|foundation={{start date and age|1948}}|founder=|defunct=<!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} -->|location_city=Haifa|location_country=Israel|location=|locations=|area_served=|key_people=Yoav Har-Even (CEO and President)|industry=Arms industry|Defe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:4004:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Strigoptera bimaculata (sử | sửa đổi) [4.145 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Strigoptera bimaculata”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:5201:52, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Bệnh viện Ung bướu Nghệ An (sử | sửa đổi) [7.935 byte] M19custom (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Bệnh viện Ung bướu Nghệ An (Nghean Oncology Hospital) là bệnh viện chuyên khoa ung bướu của tỉnh Nghệ An và khu vực Bắc Trung Bộ. Theo Quyết định 4599/BYT-QĐ ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế, phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới phòng chống ung thư giai đoạn 2009 – 2020; Bệnh viện Ung bướu Nghệ An là bệnh viện chịu trách nhiệm phòng, chữa bệnh ung bướu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Bài viết mới chưa được wiki hóa
- 01:1601:16, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-11 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.880 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''Tàu ngầm số 125'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 10 tháng 4, 1939 |Ship launched= 28 tháng 2, 1941 |Ship rename= ''I-11'', 28 tháng 2, 194…”)
- 01:1201:12, ngày 20 tháng 5 năm 2024 I-10 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [16.531 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-10 at Penang port in 1942.jpg |Ship caption= ''I-10'' tại Penang, năm 1942 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 10'' |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 7 tháng 6, 1938 }}…”)
- 01:0001:00, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacetodes (sử | sửa đổi) [851 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | display_parents=2 <!--immediate parent, subtribe doesn't have Wikipedia article--> | taxon = Abacetodes | authority = Straneo, 1939 }} '''''Abacetodes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, chứa các loài sau {{as of|2016|lc=yes}}:<ref>{{Cite web| title=Abacetodes Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8KTSN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> * ''Abe…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5000:50, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus sacchari (sử | sửa đổi) [1.289 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = | genus = Abacarus | species = sacchari | authority = Channabasavanna, 1966 | synonyms ={{Specieslist |Abacarus fujianensis|Xin & Ding, 1982 |Abacarus officinari|Keifer, 1975 }} }} '''''Abacarus sacchari''''' là một loài gây hại nông nghiệp chủ yếu trên các đồn điền mía ở châu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:4000:40, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacarus (sử | sửa đổi) [1.036 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = FreeImagefromCSIROEnto AustralianInsectCommonNames Abacarus-hystrix.jpg | image_caption = ''Abacarus hystrix'' | taxon = Abacarus | authority = Keifer, 1944 }} '''''Abacarus''''' là một chi bét, gồm các loài sau đây: * ''Abacarus acutatus'' <small>Sukhareva, 1985</small> * ''Abacarus doctus'' <small>Navia ''et al.'', 2011</small><ref>Navia, D., Flechtmann, C.H.W., Lindquist, E.E., & Aguilar, H. (201…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abacaelostus (sử | sửa đổi) [870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Abacaelostus filicornis'' | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Adephaga | familia = Carabidae | genus = '''''Abacaelostus''''' | genus_authority = Straneo, 1952 | species = '''''A. filicornis''''' | binomial = ''Abacaelostus filicornis'' | binomial_authority = Straneo, 1952 }} '''''Abacaelostus filicornis''''' là một loài bọ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2400:24, ngày 20 tháng 5 năm 2024 Abablemma bilineata (sử | sửa đổi) [2.619 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abablemma bilineata.jpg | genus = Abablemma | species = bilineata | authority = (Barnes & McDunnough, 1916) }} '''''Abablemma bilineata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae.<ref name=itis/><ref name=bugref/> Loài này được William Barnes và James Halliday McDunnough mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 19 tháng 5 năm 2024
- 18:0218:02, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time (sử | sửa đổi) [41.989 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|None}} {{DISPLAYTITLE:Danh sách giải thưởng và đề cử của Adventure Time}} {{Infobox awards list | name = ''Adventure Time'' | image = | image_size = | alt = | caption = | wins = 24 | nominations = 78 | awards = {{Custom award|Annie Awards|3|19}} {{Custom award|British Academy Children's Awards|2|4}} {{Custom award|Critics' Choice Television Awards|0|4}} {{Cus…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:5615:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sống đơn giản (sử | sửa đổi) [12.298 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sống đơn giản) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3313:33, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Propylhexedrin (sử | sửa đổi) [60.734 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Propylhexedrine”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:3112:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mashiko, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.212 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1712:17, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Haga, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.667 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:2511:25, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Christoph xứ Bayern (sử | sửa đổi) [9.027 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Christoph xứ Bayern | tên gốc = Christoph von Pfalz-Neumarkt | tước vị = | hình = 220px | chức vị = Vua của Đan Mach | tại vị = 9 tháng 4 năm 1440 – 5 tháng 1 năm 1448 | đăng quang = 1 tháng 1 năm 1443<br> Nhà thờ chính tòa Ribe | tiền nhiệm = Erik VII | kế nhiệm = […”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0410:04, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon prolixus (sử | sửa đổi) [4.184 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5809:58, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Sông Shebelle (sử | sửa đổi) [2.615 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|River in Somalia}} {{Infobox river | name = Shebelle River | image = jubbarivermap.png | image_size = | image_caption = Map of the Jubba/Shebelle drainage basin | source1 = Ethiopian Highlands | source1_location = Robe Gerjeda, Ethiopia | source1_coordinates= {{coord|7.2201|39.4665|format=dms|region:ET}} | source1_elevation = {{Convert|2326|m|ft|abbr=on}} | mouth…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:5509:55, ngày 19 tháng 5 năm 2024 The Rev (sử | sửa đổi) [17.188 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “The Rev”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4009:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Quả Dưa Hấu (sử | sửa đổi) [14.266 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Origin={{VNM}}|Current_members={{list|*Bằng Kiều {{small|(1998 - 1999)}} *Anh Tú {{small|(1999 - 2000)}} *Tuấn Hưng {{small|(1998 - 2000)}} *Tường Văn {{small|(1998 - 2000)}} *Minh Quân {{small|(2000)}} *Hồ Hoài Anh {{small|(2000)}}}}|Years_active=1998 - 2010|Associated_acts=Ngọc Châu|Notable_songs={{hlist|''Mặt trời dịu êm|Hè…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2009:20, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Kaminokawa, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1409:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Đậu Xuân Cảnh (sử | sửa đổi) [7.222 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đậu Xuân Cảnh''' sinh năm 1960 tại Nghi Xuân, Hà Tĩnh, là tiến sĩ y khoa về y học cổ truyền, được tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân năm 2021. Ông đã từng giữ chức Giám đốc Học viện Y - Dược học Cổ truyền Việt Nam và hiện nay là Chủ tịch Hội…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0809:08, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Ichikai, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.192 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (sử | sửa đổi) [253 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Takao''' có thể chỉ: * Tỉnh Takao: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Takao: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Cao Hùng {{Trang định hướng}}”)
- 08:3608:36, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Takao (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.991 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Takao_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:0108:01, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taitō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.608 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tait%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thanh gươm diệt quỷ (mùa 4) (sử | sửa đổi) [18.622 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4907:49, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (sử | sửa đổi) [257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tainan''' có thể chỉ: * Tỉnh Tainan: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Tainan: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Nam {{Trang định hướng}}”)
- 07:3907:39, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Tainan (tỉnh) (sử | sửa đổi) [9.510 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tainan_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:1407:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (sử | sửa đổi) [290 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Karenkō''' có thể chỉ: * Tỉnh Karenkō: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Karenkō: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Hoa Liên {{Trang định hướng}}”)
- 07:0307:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Karenkō (tỉnh) (sử | sửa đổi) [6.348 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Karenk%C5%8D_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:0706:07, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Hōko (tỉnh) (sử | sửa đổi) [4.005 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/H%C5%8Dko_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:4005:40, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 (sử | sửa đổi) [8.725 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football match | title = Chung kết Cúp bóng đá Đức 2024 | image = Olympicstadium2.jpg | imagesize = 260 | caption = Sân vận động Olympic tại Berlin sẽ đăng cai trận chung kết. | event = Cúp bóng đá Đức 2023–24 | team1 = 1. FC Kaiserslautern | team1score…”)
- 05:3405:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (sử | sửa đổi) [296 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Shinchiku''' có thể chỉ: * Tỉnh Shinchiku: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Shinchiku: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Tân Trúc {{Trang định hướng}}”)
- 05:3105:31, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Shinchiku (tỉnh) (sử | sửa đổi) [8.985 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Shinchiku_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:2105:21, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Cúp bóng đá Đức 2023–24 (sử | sửa đổi) [80.822 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=Tháng 2 năm 2023}} {{Infobox football tournament season | title = DFB-Pokal | year = 2023–24 | country = Đức | venue = {{nowrap|Sân vận động Olympic, Berlin}} | dates = 11 tháng 8 năm 2023 – 25 tháng 5 năm 2024 | num_teams = 64 | winners…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5204:52, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Mid-Season Invitational 2018 (sử | sửa đổi) [13.200 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2018 | numbers = 3 | location = {{flag|Châu Âu}} | start_date = 3 tháng 5 | end_date = 20 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''14 {{small|(đến từ 14 khu vực)}}''' | purse = $1.370.520 USD | patch = ''8.8'' | theme_song = | champion…”)
- 04:4504:45, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (sử | sửa đổi) [263 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Taichū''' có thể chỉ: * Tỉnh Taichū: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Taichū: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Trung {{Trang định hướng}}”)
- 04:4204:42, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Taichū (tỉnh) (sử | sửa đổi) [10.020 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taich%C5%AB_Prefecture) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:2604:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bayer 04 Leverkusen mùa giải 2023–24 (sử | sửa đổi) [78.252 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club = Bayer 04 Leverkusen |season = 2023–24 |image = |image_size = |alt = |caption = |chrtitle = Điều hành |chairman = Fernando Carro (CEO)<br>Simon Rolfes (Giám đốc điều hành Thể thao) |ownertitle = |owner = |mgrtitle = Huấn luy…”)
- 03:2403:24, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bàng Nguyên Thất (sử | sửa đổi) [2.762 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tiểu sử quân nhân | tên = Bàng Nguyên Thất | hình = | chú thích hình = | biệt danh = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = 1954 | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = 3 tháng 3 năm 2024 | nơi mất = | phục vụ = Quân đội nhân dân Việt Nam | thuộc = 22px Quân đội nhân dân Việt Nam | năm phục vụ = | cấp bậc = {{QH|thiếu tư…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:0903:09, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Thaumastopeus nigritus (sử | sửa đổi) [2.654 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thaumastopeus nigritus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0303:03, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Gobiodon rivulatus (sử | sửa đổi) [6.084 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:2902:29, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Bầu cử Chủ tịch Quốc hội và Chủ tịch nước Việt Nam năm 2024 (sử | sửa đổi) [75.571 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sau khi ông Võ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nước vào ngày 20 tháng 3 và ông Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội vào ngày 26 tháng 4 năm 2024, Việt Nam tiếp tục bị trống hai vị trí lãnh đạo trong thời gian dài. Tại kỳ họp thường kỳ thứ 7 của Quốc hội Việt Nam khóa XV đã quyết định bổ sung công tác nhân sự và tổ chức bầu cử gián tiếp…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5600:56, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aatolana (sử | sửa đổi) [2.228 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox | image = Aatolana schioedtei.jpg | image_caption = ''A. schioedtei'' (Part of Plate XXXIII)<ref name=miersillus>{{cite Q|Q116370139|pages=Pl XXXIII|url=https://www.biodiversitylibrary.org/page/37492612}}</ref> | status = | status_system = | taxon = Aatolana | authority = Bruce, 1993 }} '''''Aatolana''''' là một chi động vật giáp xác chân đều thuộc h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [916 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-148''''': * {{SMU|U-148}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-148}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:3200:32, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-148 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.614 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-148 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-148'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:3000:30, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [910 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-147''''': * {{SMU|U-147}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-147}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2700:27, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aartsenia (sử | sửa đổi) [2.454 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | name = ''Aartsenia'' | image = Aartsenia arctica 001.png | image_caption = Vỏ của ''Aartsenia arctica'' | taxon = Aartsenia | authority = Warén, 1991<ref>{{WRMS source|9178|Warén, A. (1991). New and little known Mollusca from Iceland and Scandinavia. Sarsia 76: 53-124|2011-10-25}}</ref> | synonyms_ref = <ref name="WoRMS" /> | synonyms = * ''Amaura'' <small>Møller, 1842</small><ref>Møller, Index Moll. Groenla…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2600:26, ngày 19 tháng 5 năm 2024 U-147 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.058 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1400:14, ngày 19 tháng 5 năm 2024 Aaroniella badonneli (sử | sửa đổi) [2.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus=Aaroniella |species=badonneli |authority=(Danks, 1950) |synonyms = ''Philotarsus badonneli'' <small>Danks, 1950</small> }} '''''Aaroniella badonneli''''' là một loài côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu (Ý, Nga và Pháp),<ref>{{cite web|url=https://www.brc.ac.uk/schemes/barkfly/archive.htm|title=Aaroniella badonneli|publisher=Barkfly Recording Scheme|accessdate=May 16, 2018}}</re…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 18 tháng 5 năm 2024
- 20:4320:43, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Chung kết Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 (sử | sửa đổi) [10.244 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox football match | title = 2024 AFC U-23 Asian Cup Final | image = Jassim bin Hamad Stadium.jpg | caption = Jassim bin Hamad Stadium in Al Rayyan hosted the final. | event = 2024 AFC U-23 Asian Cup | team1 = Japan | team1association = {{flagicon|JPN|size=30px}} | team1score = 1 | team2…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4219:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tích Hoa Chỉ (sử | sửa đổi) [4.280 byte] Quinn286 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Tích Hoa Chỉ | alt_name = The story of Huazhi | native_name = 惜花芷 | genre = Phim truyền hình | writer = Không Lưu | story = Tích Hoa Chỉ | director = Chu Nhuệ Bân, Lam Chí Vỹ, Cổ Chí Uy | starring = {{ubl|Hồ Nhất Thiên|Trương Tịnh Nghi|Ngô Hi Trạc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:3217:32, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Stanislas Guerini (sử | sửa đổi) [1.876 byte] 2a01:cb00:420:b700:6c3e:1d72:48d2:5174 (thảo luận) (Stanislas Guerini) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:1517:15, ngày 18 tháng 5 năm 2024 MangaGamer (sử | sửa đổi) [32.278 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox publisher | image = MangaGamer Logo.png | status = Đang hoạt động | founded = {{Start date|2008}} | founder = Overdrive, Tarte, Nexton, Circus | country = Nhật Bản<ref name=about_mangagamer>{{cite web|url=http://www.mangagamer.org/sample/about.htm|title=MangaGamer - About Us|author=MangaGamer.com|accessdate=March 26, 2015|archive-url=https://web.archive.org/web/20150329211857/http://ww…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4715:47, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Yūki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.955 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:0315:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Erick Thohir (sử | sửa đổi) [12.960 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox officeholder | office = Bộ trưởng Bộ Doanh nghiệp Nhà nước | name = Erick Thohir | termstart = 23 tháng 10 năm 2019 | president = Joko Widodo | predecessor = Rini Soemarno | successor = | termend = | office1 = Chủ tịch Hiệp hội bóng đá Indonesia | order1 = | predecessor1 = :id:M…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:0914:09, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aaroniella (sử | sửa đổi) [4.486 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaroniella_rawlingsi.jpg | image_caption = ''Aaroniella rawlingsi'' | taxon = Aaroniella | authority = Mockford, 1951 }} '''''Aaroniella''''' là một chi côn trùng thuộc họ Philotarsidae. Có hơn 40 loài được xếp vào chi ''Aaroniella''.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/><ref name=Johnson2019/> ==Loài== Có 48 loài thuộc chi ''Aaroniella'': {{Div col|colwidth=29em}} * ''Aaroniella achr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Aarabia (sử | sửa đổi) [2.294 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{Geological range/linked|Emsian}} | image = Aarabia brevicaulis reconstruccion.jpg | image_caption = | taxon = Aarabia | authority = Mey.-Berth. & Gerrienne<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> | subdivision_ranks = Loài | subdivision = {{Species list |A. brevicaulis|Mey.-Berth. & Gerrienne (2001)<ref name="MeyerBerthaudGerrienne2001"/> }} }} '''''Aarabia''''' là một chi thực vật c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0811:08, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tarlatamab (sử | sửa đổi) [9.107 byte] Somatostatin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tarlatamab”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1310:13, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Trần Văn Toản (sử | sửa đổi) [8.072 byte] 116.98.247.21 (thảo luận) (tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:2308:23, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thờ thiên thể (sử | sửa đổi) [24.167 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thờ thiên thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5507:55, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Vương tộc Bolkiah (sử | sửa đổi) [3.184 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox family | name = Nhà Bolkiah | parent_family = Banu Qatadah, của Banu Hassan, của Banu Hashim, của Quraysh {{small|(since 1425 due to cognatic inheritance)}} | country = Brunei Darussalam {{small|(trước đây là Đế quốc Brune)}} | type = Gia đình hoàng gia | coat_of_arms = Personal Emblem of the Sultan of Brunei.svg | coat_of_arms_caption = Bi…”) tên ban đầu là “Nhà Bolkiah”
- 06:5206:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Jean của Luxembourg (sử | sửa đổi) [4.699 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Jean | succession = Grand Duke of Luxembourg | image = GD Jean 1967.jpg | caption = Jean during a September 1967 state visit to the Netherlands | reign = 12 November 1964 – <br>7 October 2000 | coronation = | reg-type = {{nowrap|Prime Ministers}} | regent = Pierre Werner<br>Gaston Thorn<br>Jacques Santer<br>Jean-Claude Jun…”) tên ban đầu là “Jean, Đại công tước xứ Luxembourg”
- 05:5205:52, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Tôn giáo mẫu hệ (sử | sửa đổi) [8.344 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tôn giáo mẫu hệ)
- 04:2404:24, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Xuân Phương (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [15.776 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tên = Xuân Phương | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Phương | ngày sinh = 25 tháng 12 năm 1973 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2023|11|29|1973|12|25}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc sĩ | vai trò âm nhạc = Nhạc sĩ | năm hoạt động âm nhạc = 1990 - 2023 | trào lưu âm nhạc = Nhạc phim | đào tạo âm nh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5403:54, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Dội bom tình yêu (sử | sửa đổi) [4.879 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dội bom tình yêu)
- 03:4203:42, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Zzxjoanw (sử | sửa đổi) [8.225 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zzxjoanw”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0003:00, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Thích Minh Tuệ (sử | sửa đổi) [7.412 byte] Goodmorninghpvn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thích Minh Tuệ''', không phải là tu sĩ thuộc Giáo Hội phật giáo Việt Nam, là một đang thực hành phương pháp tu tập "hạnh đầu đà". Ông tên thật là Lê Anh Tú, sinh năm 1981 tại xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh, Việt Nam. Năm 1994, ông cùng gia đình chuyển đến tỉnh Gia Lai, Việt Nam sinh sống.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0302:03, ngày 18 tháng 5 năm 2024 Abbosbek Fayzullaev (sử | sửa đổi) [11.224 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang dịch 2|Abbosbek Fayzullaev|en}} {{short description|Uzbek footballer (born 2003)}} {{Infobox football biography |name = Abbosbek Fayzullaev |image = |caption = |full_name = Abbosbek Saydjon oʻgʻli Fayzullaev<ref name=NFT>{{NFT player|pid=91167}}</ref> |birth_date = {{Birth date and age|2003|10|3|df=y}} |birth_place = Sirdaryo, Uzbekistan<ref name=NFT/> |heigh…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 17 tháng 5 năm 2024
- 18:1218:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ready 'n' Steady (sử | sửa đổi) [12.036 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ready 'n' Steady”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:2717:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Núi Voi (Đài Bắc) (sử | sửa đổi) [7.050 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan,_Taipei)
- 17:1017:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Punta Brava (sử | sửa đổi) [5.085 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Punta Brava''' là vùng ngoại ô nhỏ nằm ở phía tây nam Havana, Cuba, với dân số khoảng 1500 người. Đây là một trong những phường (consejos populares) thuộc khu tự quản La Lisa. ==Chiến tranh giành độc lập Cuba== Punta Brava và thị trấn Guatao gần đó là nơi xảy ra vụ thảm sát trong Chiến tranh giành độc lập Cuba;<ref>{{cite book|last1=Merchán|first1=Rafael Mar…”)
- 16:5616:56, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Ga Tượng Sơn (sử | sửa đổi) [8.197 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Xiangshan_metro_station)
- 15:5215:52, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Phiên âm Khách Gia (sử | sửa đổi) [9.903 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Pha%CC%8Dk-fa-s%E1%B9%B3)
- 13:3513:35, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos vannamei (sử | sửa đổi) [573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos vannamei | authority = de Laubenfels, 1935 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170745 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos vannamei''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1935.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q20942…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3413:34, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos tenta (sử | sửa đổi) [769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | taxon = Aaptos tentum | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170744 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos tentum''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994 bởi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos suberitoides (sử | sửa đổi) [776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos suberitoides | authority = (Brøndsted, 1934) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170743 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = List}} * ''Aaptos aaptos var. nigra'' Lévi, 1961 * ''Aaptos chromis'' de Laubenfels, 1954 * ''Stylotella suberitoides'' Brøndsted, 1934 {{hidden end}} }} '''''Aaptos suberitoides''''' là một lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2813:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos rosacea (sử | sửa đổi) [741 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos rosacea | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170742 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos rosacea''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos robustus (sử | sửa đổi) [565 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos robustus | authority = Plotkin & Janussen, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=408757 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos robustus''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2008.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1913:19, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos pernucleata (sử | sửa đổi) [1.067 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos pernucleata | authority = (Carter, 1870) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170741 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Aaptos lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Amorphinopsis spongia'' <small>(de Laubenfels, 1953)</small> * ''Axinyssa lithophaga'' <small>(Wiedenmayer, 1977)</small> * ''Ep…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1713:17, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos nuda (sử | sửa đổi) [935 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos nuda | authority = (Kirkpatrick, 1903) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170740 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya nuda'' <small>Kirkpatrick, 1903</small> }} '''''Aaptos nuda''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Đây là loài bản địa của Nam Phi.<ref>{{C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1313:13, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos niger (sử | sửa đổi) [558 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos niger | authority = Hoshino, 1981 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170739 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos niger''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1981.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q2531295}} Cate…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1213:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos lobata (sử | sửa đổi) [1.122 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaptos lobata (10.3897-zookeys.680.12135) Figure 2.jpg | image_caption ={{small|A holotype B paratype C skeleton organisation (transverse section) D peripherical part of the skeleton E large strongyloxea F thin style}}<ref name=authors/> | taxon = Aaptos lobata | authority = Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017<ref name="WoRMS">{{cite WoRMS|id=170742|title=''Aaptos lobata'' Calcinai, Bastari, Bertolino & Pansini, 2017|db=Porife…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Richard Louhenapessy (sử | sửa đổi) [9.627 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Richard Louhenapessy |image = Wali Kota Ambon Richard Louhenapessy.jpg |caption = |office = Thị trưởng Ambon |term_start = 22 tháng 5 năm 2017 |term_end = 13 tháng 5 năm 2022 |term_start1 = 4 tháng 8 năm 2011 |term_end1 = 4 tháng 8 năm 2016 |predecessor1 = Marcus Jacob Papilaja |successor1 = Frans Johanis Papilaya (quyền) |predecessor = Frans Johanis Papilaya (quyền) |successor = {{ill|Bo…”)
- 13:0913:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos laxosuberites (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos laxosuberites | authority = (Sollas, 1902) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=325577 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Suberites laxosuberites'' <small>Sollas, 1902</small> }} '''''Aaptos laxosuberites''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0813:08, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos kanuux (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos kanuux | authority = Lehnert, Hocevar & Stone, 2008 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=370514 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos kanuux''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae.<ref name="WoRMS" /> Loài này được đặt tên theo từ "trái tim" trong tiếng Unangan/Aleut.<ref>{{Cit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0111:01, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Chlorodesmis fastigiata (sử | sửa đổi) [5.855 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos horrida (sử | sửa đổi) [615 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos horrida | authority = (Carter, 1886) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170737 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya horrida'' <small>Carter, 1886</small> }} '''''Aaptos horrida''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1886.<ref name="WoRMS"…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos glutinans (sử | sửa đổi) [568 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos glutinans | authority = Moraes, 2011<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=597269 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos glutinans''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2011.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Reflist}} {{Taxonbar|from=Q4661645}}…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos globosa (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos globosa | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170736 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos globosa''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1994.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2510:25, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos durissima (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos durissima | authority = (Carter, 1882)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170735 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Trachya durissima'' <small>Carter, 1882</small> }} '''''Aaptos durissima''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1882.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2410:24, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos duchassaingi (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos duchassaingi | authority = (Topsent, 1889)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170734 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Amorphina duchassaingi'' <small>Topsent, 1889</small> }} '''''Aaptos duchassaingi''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1889…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2310:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos conferta (sử | sửa đổi) [820 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos conferta | authority = Kelly-Borges & Bergquist, 1994<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170733 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos conferta''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2110:21, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos ciliata (sử | sửa đổi) [641 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos ciliata | authority = (Wilson, 1925) <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170732 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = * ''Tuberella ciliata'' <small>Wilson, 1925</small> }} '''''Aaptos ciliata''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2010:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos bergmanni (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of sponge}} {{Speciesbox | taxon = Aaptos bergmanni | authority = de Laubenfels, 1950<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=170731 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos bergmanni''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 1950 bởi de Laubenfels.<ref name="W…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1610:16, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos alphiensis (sử | sửa đổi) [604 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aaptos alphiensis | authority = Samaai & Gibbons, 2005<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=234246 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> }} '''''Aaptos alphiensis''''' là một loài động vật thân lỗ thuộc họ Suberitidae. Loài này được mô tả năm 2005 bởi Samaai & Gibbons.<ref name="WoRMS" /> ==Tham khảo== {{Refl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos aaptos (sử | sửa đổi) [2.285 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaptos aaptos | authority = (Schmidt, 1864)<ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=134241 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} *''Aaptos adriatica'' <small>Gray, 1867</small> *''Ancorina aaptos'' <small>Schmidt, 1864</small> *''Ancorina adriatica'' <small>sensu Van Soest, 2002</small> [lapsus] *''Suberites aaptus'' <sm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5509:55, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2022 (sử | sửa đổi) [5.894 byte] EIkichi Ryo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season | club = Đông Á Thanh Hóa | season = 2022 | owner = {{nowrap|Công ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á}} | mgrtitle = HLV trưởng | manager = Ljupko Petrovic | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Cao Tiến Đoan | stdtitle…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:2009:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Xuân Thủy (nhạc sĩ) (sử | sửa đổi) [7.320 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Xuân Thủy (nhạc sĩ))
- 09:1809:18, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaptos (sử | sửa đổi) [3.274 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Aaptos tenta 88433372.jpg | image_caption = ''Aaptos tenta'' | taxon = Aaptos | authority = Gray, 1867 <ref name="WoRMS">[http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=132064 World Register of Marine Species] Retrieved August 25, 2012</ref> | synonyms = {{hidden begin|title = Danh sách}} * ''Tethyophaena'' <small>Schmidt, 1880</small> * ''Trachya'' <small>Carter, 1870</small> * ''Tuberella''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0909:09, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Albert O. Hirschman (sử | sửa đổi) [1.960 byte] 2a01:cb00:420:b700:e406:890a:42f1:f97c (thảo luận) (Albert O. Hirschman) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:5108:51, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aakia (sử | sửa đổi) [1.394 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aakia tuerckheimii.jpg | display_parents = 3 | genus = Aakia | parent_authority = J.R. Grande, 2014 | species = tuerckheimii | authority = (Hack.) J.R.Grande }} '''''Aakia''''' là một chi cỏ đơn loài thuộc Họ Hòa thảo. Loài này được phát hiện ở Trung Mỹ và chỉ chứa một loài duy nhất là '''''Aakia tuerckheimii'''''.<ref>{{Cite web|title=Aakia J.R.Grande {{!}} Plants of the World Online {{!…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3908:39, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaka (sử | sửa đổi) [3.400 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Aaka | parent_authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1">[http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272141 Nomenclator Zoologicus Record Detail]. Ubio.org. Retrieved on 21 October 2011.</ref> | species = coera | authority = Dworakowska, 1972<ref name="autogenerated1"/> }} '''''Aaka''''' là một chi động vật cánh nửa thuộc Họ Rầy xanh.<ref name="organismnames1"…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1408:14, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aaglacrinus (sử | sửa đổi) [4.654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|text=Aglaocrinus, một chi động vật đã tuyệt chủng khác trong lớp Huệ biển}} {{Italic title}} {{Taxobox |image = |fossil_range = {{Fossil range|359.2|299.0}}<small>Carboniferous</small><ref>{{cite web|url=http://strata.geology.wisc.edu/jack/showgenera.php?taxon=485&rank=class|title=Sepkoski Online Results|first=shanan|last=peters|website=strata.geology.wisc.edu|access-date=20 July 2018}}</ref> |regnum = Animalia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1208:12, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Vụ quyền bảo hộ của Britney Spears (sử | sửa đổi) [237.891 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mâu thuẫn pháp lý liên quan đến Britney Spears}} {{Infobox civil conflict | title = Tranh chấp quyền bảo hộ của Britney Spears | partof = | image = {{multiple image|border=infobox|perrow=2/2/2|total_width=310 | image1 = Britney Spears, Roundhouse, London (Apple Music Festival 2016) (30072929931) (cropped).jpg | alt1 = | image2 = Matthew Rosengart 2.jpg | alt2 = | image3 = Free Britney M…”)
- 08:0608:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia longicalcis (sử | sửa đổi) [819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aagaardia |species = longicalcis |authority = Sæther 2000 }} '''''Aagaardia longicalcis''''' là một loài ruồi do Ole Anton Sæther phát hiện năm 2000.<ref>Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D. (red.) (7 September 2011). ”Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.”. Species 2000: R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5307:53, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aagaardia (sử | sửa đổi) [10.897 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Aagaardia | authority = Sæther, Ole A, 2000;<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=354832 |title=Nomenclator Zoologicus Record Detail |publisher=Ubio.org |date=2008-04-09 |accessdate=2011-10-21}}</ref><ref>{{cite web|url=http://www.faunaeur.org/full_results.php?id=284550 |archive-url=https://web.archive.org/web/20110622064538/http://www.faunaeur.org/full_re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacocrinus (sử | sửa đổi) [7.687 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Aacocrinus'' | image = | image_alt = | image_caption = | regnum = Animalia | phylum = Echinodermata | classis = Crinoidea | ordo = Monobathrida<ref name="paleodb1">{{cite web|url=http://www.paleodb.org/cgi-bin/bridge.pl?action=checkTaxonInfo&taxon_no=31679&is_real_user=1 |title=Paleobiology Database: Aacocrinus |publisher=Paleodb.org |date= |accessdate=2013-10-20}}</ref> | familia = [[Actinocrinitidae]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:2004:20, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aackia (sử | sửa đổi) [2.680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 2 | genus = Aackia | parent_authority = Yosii, 1966<ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=1099678|title = Namebank Record Detail}}</ref><ref>{{Cite web|url=http://www.ubio.org/NZ/detail.php?d=1&uid=272140|title=Nomenclator Zoologicus Record Detail}}</ref> | species = karakoramensis | authority = Yosii, 1966 }} '''''Aackia''''' là một chi bọ đuôi bật thuộc họ Isoto…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:1004:10, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema torulosae (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema torulosae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema torulosae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref>…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema luehmannii (sử | sửa đổi) [691 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema luehmannii | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema luehmannii''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0404:04, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema huegelianae (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema huegelianae | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema huegelianae''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5403:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema burckhardti (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Aacanthocnema burckhardti | authority = Taylor, 2011 }} '''''Aacanthocnema burckhardti''''' là một loài côn trùng cánh nửa, được phát hiện trên các loài thực vật thuộc chi ''Allocasuarina'' ở Úc.<ref>Taylor, Gary S., et al. "A new genus and ten new species of jumping plant lice (Hemiptera: Triozidae) from Allocasuarina (Casuarinaceae) in Australia." Zootaxa 3009 (2011): 1-45.</r…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:2303:23, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Kōta, Aichi (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1103:11, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Aiyoku no Eustia (sử | sửa đổi) [5.913 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=May 2011}} {{Infobox animanga/Header | name = Aiyoku no Eustia | image = Ảnh quảng bá kỹ thuật số Aiyoku no Eustia.jpg | caption = Ảnh quảng bá kỹ thuật số ''Aiyoku no Eustia'' | ja_kanji = 穢翼のユースティア | ja_romaji = Aiyoku no Yūsutia | genre = Hành động, kịch, lãng mạn, siêu nhiên }} {{Infobox animanga/Game | developer = August (c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5402:54, ngày 17 tháng 5 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2019 (sử | sửa đổi) [70.282 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Giải đua xe MotoGP 2019, có wiki 15 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 16 tháng 5 năm 2024
- 19:0619:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 María la del Barrio (sử | sửa đổi) [5.653 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = Thalia María.jpg | alt_name = | genre = Telenovela | creator = Vivian Pestalozzi | based_on = <!-- {{based on|work|author}} --> | developer = | writer = | screenplay = Carlos Romero | story = Inés Rodena | director = {{Plainlist| * Marta Luna * […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:5718:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tsunoda Yuki (sử | sửa đổi) [57.159 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tay đua Công thức 1 | name = Tsunoda Yuki | image = 2021 US GP, Tsunoda.jpg | caption = Tsunoda vào năm 2021 | nationality = {{flagicon|JPN}} Nhật Bản | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|2000|05|11}} | birth_place = Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản <!-- Please leave the 2024 team in the infobox until at least 1 January 2025, per WP:F1 convention --> | 2024 Team = R…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:5617:56, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 2023) (sử | sửa đổi) [5.525 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = | genre = Telenovela | creator = | based_on = {{Based on|''Elas por Elas''|Cassiano Gabus Mendes}} | developer = {{Plainlist| * Thereza Falcão * Alessandro Marson }} | writer = {{Plainlist| * Letícia Mey * Wendell Bendelack * Caroline Sa…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:2017:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Miễn dịch bẩm sinh với HIV (sử | sửa đổi) [15.848 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Một tỷ lệ nhỏ người trên thế giới có khả năng '''miễn dịch bẩm sinh đối với HIV''' một phần hoặc toàn phần, loại virus gây ra bệnh AIDS.<ref>{{Cite news|last=Scutti|first=Susan|date=20 November 2014|title=Why Some People Are Naturally Immune To HIV|work=Medical Daily|url=http://www.medicaldaily.com/hiv-immunity-genetic-variation-and-antiviral-enzymes-explain-why-some-people-are-311664|access-date=20 J…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0717:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Elas por Elas (phim truyền hình 1982) (sử | sửa đổi) [4.503 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | alt_name = | genre = {{Plainlist| * Telenovela * Hài kịch lãng mạn }} | creator = Cassiano Gabus Mendes | developer = | writer = | director = Paulo Ubiratan | creative_director = | presenter = | starring = {{Plainlist| *…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Bính âm Thông dụng (sử | sửa đổi) [13.219 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Tongyong_Pinyin)
- 16:0616:06, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Thành phố cấp huyện (Trung Hoa Dân Quốc) (sử | sửa đổi) [12.912 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Provincial_city_(Taiwan))
- 14:5714:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Động đất Laghman 2013 (sử | sửa đổi) [3.043 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5214:52, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Emilia-Romagna 2024 (sử | sửa đổi) [37.625 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Emilia-Romagna | Image = Imola 2009.svg | Caption = Hình dáng trường đua Imola (Autodromo Internazionale Enzo e Dino Ferrari) | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/EmiliaRomagna.html|tựa đề=Emilia Romagna Grand Prix 2024 – F1 Race|nhà xuất bản=Formu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3714:37, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Trường sư phạm (sử | sửa đổi) [4.257 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Normal_school)
- 14:1614:16, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aacanthocnema (sử | sửa đổi) [1.527 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aacanthocnema | authority = Tuthill & Taylor, 1955 | type_species = ''Trioxa casuarinae'' | type_species_authority = Froggatt, 1901 }} '''''Aacanthocnema''''' là một chi bọ thuộc họ Triozidae.<ref name="AUS">Australian genera of the family Psyllidae (Hemiptera: Homoptera). Australian Journal of Zoology, 3 1955: 227-257. [Zoological Record Volume 92]</ref><ref>Bulletin of the British Mu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0714:07, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Gobiodon erythrospilus (sử | sửa đổi) [5.225 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0314:03, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaata (sử | sửa đổi) [2.937 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|chi bọ cánh cứng|chi động vật thân lỗ|Clathria|tổ chức có tên viết tắt là AAATA|Ann Arbor Area Transportation Authority}} {{Speciesbox | image = Aaata finchi.jpg | image_upright = 0.5 | image_caption = | display_parents = 2 | genus = Aaata | parent_authority = Semenov-Tian-Shanskij, 1906<ref>{{cite web|url=http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID=4053030|title=Universal Biological Indexer and Organizer: Aaata|web…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5713:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaages (sử | sửa đổi) [2.900 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Aaages | authority = Barovskiĭ, 1926 | subdivision_ranks = Species | subdivision = See text | synonyms = ''Aages'',<ref>{{cite web|url=http://insects.tamu.edu/research/collection/hallan/test/Arthropoda/Insects/Coleoptera/Family/Coccinellidae.txt |title=Biology Catalog |publisher=Insects.tamu.edu |accessdate=2015-05-13 |url-status=dead |archiveurl=https://web.archive.org/web/20130926084105/https://insects.tamu.edu/research/colle…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Đại học quốc lập Sư phạm Đài Loan (sử | sửa đổi) [10.607 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/National_Taiwan_Normal_University)
- 13:4913:49, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta (sử | sửa đổi) [3.326 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = PZSL1889Plate12.png | image_caption = Vỏ của ''Aaadonta fuscozonata'' | taxon = Aaadonta | authority = Solem, 1976<ref>Solem A. (29 October 1976) ''Endodontoid land snails from Pacific Islands (Mollusca: Pulmonata: Sigmurethra). Part I. Family Endodontidae''. Field Museum of Natural History, Chicago, [https://archive.org/stream/endodontoidlands01sole#page/466/mode/2up page 467].</ref> }}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4613:46, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta pelewana (sử | sửa đổi) [2.270 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Aaadonta pelewana'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta pelewana'' |volume=2012 |page=e.T8A3148704 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T8A3148704.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | image = | image_caption = | taxon = Aaadonta pelewana| authori…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4113:41, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta kinlochi (sử | sửa đổi) [2.065 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of gastropod}} {{Speciesbox | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 19 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta kinlochi'' |volume=2012 |page=e.T7A3145171 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T7A3145171.en |access-date=19 November 2021}}</ref> | image = | image_caption = | taxon = Aaadonta kinlochi | authority = Solem, 1976 }} '''''Aaadonta kinloch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3613:36, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Aaadonta irregularis (sử | sửa đổi) [1.999 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta irregularis'' |volume=2012 |page=e.T6A3136753 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T6A3136753.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | taxon = Aaadonta irregularis | authority = Semper, 1874 | synonyms = * ''Endodonta irregularis'' <small>Semper, 1874</small> * ''H…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3113:31, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna copei (sử | sửa đổi) [670 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abryna copei'' | image = Acmocera olympiana - 18-11-12 - Jucundae - Cameroon.jpg |taxon=Abryna copei |authority=Vives, 2009 }} '''''Abryna copei''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, được tìm thấy tại Philippines.<ref>{{cite web|url=http://www.cerambycoidea.com/foto.asp?Id=2351|title=Acmocera olympiana|publisher=Cerambycoidea|accessdate=28 April 2012}}</ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna coenosa (sử | sửa đổi) [911 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Species of beetle}} {{Speciesbox | image = Abryna coenosa.jpg | image_caption = '''''Abryna coenosa''''' (Philippines) | taxon = Abryna coenosa | authority = Newman, 1842 | synonyms = }} '''''Abryna coenosa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Newman mô tả năm 1842. Chúng được tìm thấy ở Đài Loan và Philippines.<ref>[https://www.biolib.cz/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2613:26, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abryna (sử | sửa đổi) [1.527 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | name = ''Abryna'' | image = Abryna grisescens - 05-2013 - Male - Bukidnon - Mindanao - Philippines.JPG | image_caption = ''Abryna grisescens'' |taxon=Abryna }} '''''Abryna''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id223509/ biolib.cz - Genus Abryna]. Retrieved on 17 Sep 2014.</ref><ref>[http://eol.org/pages/11095/overview eol.org - Abryna]. Retrieved…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1813:18, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Abaraeus (sử | sửa đổi) [666 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | taxon = Abaraeus | authority = Jordan, 1903 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Abaraeus''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id321772/ Biolib.cz - ''Abaraeus'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> gồm những loài sau đây: * ''Abaraeus cuneatus'' <small>Jordan, 1903</small> * ''Abaraeus curvidens'' <small>Aurivi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1113:11, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Nỗ lực ám sát Robert Fico (sử | sửa đổi) [1.497 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết sơ khai) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Âm mưu ám sát Robert Fico”
- 13:1113:11, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Pteropliini (sử | sửa đổi) [11.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Abryna metallica Breuning, 1938 (3418131975).jpg | image_caption = ''Abryna metallica'' | taxon = Pteropliini | authority = Thomson, 1860 | synonyms = }} '''Pteropliini''' là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/201308272…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2610:26, ngày 16 tháng 5 năm 2024 FAPTV (sử | sửa đổi) [39.125 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật YouTube|name=FAPTV|birth_date={{plainlist| * Thái Vũ<br>{{ngày sinh và tuổi|1990|09|14}} * Huỳnh Phương<br>{{ngày sinh và tuổi|1992|12|11}} * Ribi Sachi<br>{{ngày sinh và tuổi|1990|06|03}} * Vinh Râu<br>{{ngày sinh và tuổi|1994|01|21}} }}|birth_place=Thành phố Hồ Chí Minh|nationality={{VIE}}|occupation=Nhóm hài|subscribers=14 triệu|views=5.336.026.255|network=METUB Network|location=131/13 Nguy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji Soạn thảo trực quan
- 09:3009:30, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Himanshu Soni (sử | sửa đổi) [7.243 byte] 42.112.114.30 (thảo luận) (←Trang mới: “Himanshu Soni (sinh ngày 1 tháng 2 năm 1988) là một diễn viên người Ấn Độ. Ông được biết đến nhiều nhất với vai diễn Chúa Vishnu trong bộ phim Ramayan. Đức Phật trong bộ truyện, Đức Phật – Rajaon Ka Raja.[1] [2].Chúa Shiva và Shivaye trong bộ truyện, Neeli chatri wale. Ram và Chúa Vishnu trong truyện, Ram Siya ke Luv kush<ref>{{Chú thích|title=Himanshu Soni|date=2024-03-31|url=https://en.wikip…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 08:0908:09, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Chặng đua MotoGP Pháp 2024 (sử | sửa đổi) [19.189 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 5 của mùa giải đua xe MotoGP 2024 vừa mới diễn ra) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Danh sách nguyên thủ quốc gia Belarus (sử | sửa đổi) [37.325 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Список глав Белоруссии”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:3607:36, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Tabuse, Yamaguchi (sử | sửa đổi) [3.128 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:5706:57, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Động đất Thụy Tuệ 1972 (sử | sửa đổi) [2.031 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 5 năm 2024 Mads Hermansen (sử | sửa đổi) [19.528 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Thủ môn người Đan Mạch (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Mads Hermansen | image = Mads Hermansen 2021.jpg | image_size = | caption = Hermansen với Brøndby vào năm 2021 | full_name = | birth_date = {{birth date and age|2000|7|11|df=yes}} | birth_place = Odense, Đan Mạch<ref name="tilfaelde">{{cite web |title=Mads Hermansen – målmand v…”)
- 00:2000:20, ngày 16 tháng 5 năm 2024 I-9 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.975 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-9 1941.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-9'' đang hoạt động huấn luyện trong vịnh Saeki, Ōita, tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name=''I-9'' |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure,…”)
- 00:1300:13, ngày 16 tháng 5 năm 2024 I-8 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [14.933 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-8.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-8'' đang đi vào vịnh Kagoshima vào ngày 12 tháng 9 năm 1939. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-8'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |…”)
ngày 15 tháng 5 năm 2024
- 20:4420:44, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Hệ thống Đại học Alaska (sử | sửa đổi) [8.534 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Hệ thống Đại học Alaska | logo = University of Alaska Logo.png | khẩu hiệu = | ngày thành lập = {{start date and age|1917}} | loại hình = Hệ thống đại học tiểu bang công lập | tài trợ = 375 triệu đô la Mỹ (2021)<ref>{{chú thích web|url=https://www.alaska.edu/foundation/about/|title=UA Foundation - About US}}</ref> | sinh viên = 26,341 (2019) | web = {{URL|www.alaska.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:1717:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Hội đồng Tổng thống Bosnia và Herzegovina (sử | sửa đổi) [13.820 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Presidency of Bosnia and Herzegovina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:0317:03, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Christian xứ Schleswig-Holstein (sử | sửa đổi) [4.783 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Christian of Schleswig-Holstein”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5916:59, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Heinrich xứ Battenberg (sử | sửa đổi) [4.725 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Henry of Battenberg”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:3516:35, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Makomanai (sử | sửa đổi) [4.487 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Makomanai Station”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0716:07, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Kimura Takashi (sử | sửa đổi) [1.758 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Jieitai-Mae (sử | sửa đổi) [4.747 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jieitai-Mae Station”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1015:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Fosco Loredan (sử | sửa đổi) [7.723 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|267x267px|Campiello del Remèr, nơi xảy ra án mạng, tọa lạc tại ''[[sestiere'' của Cannaregio, Venezia.]] '''Fosco Loredan''' (mất năm 1598) là nhà quý tộc Venezia thế kỷ 16 của gia đình Loredan nổi tiếng với vụ sát hại vợ mình là Elena Grimani bằng cách chặt đầu, dẫn đến một truyền thuyết đô thị gọ…”)
- 14:4714:47, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Bán sên (sử | sửa đổi) [4.082 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Semi-slug”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:2213:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vāsanā (sử | sửa đổi) [4.251 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Thuật ngữ trong triết học Ấn Độ}} '''Vāsanā''' (tiếng Phạn; Devanagari: वासना, chữ Hán: 習氣, '''tập khí''') là một khuynh hướng hành vi hay dấu ấn nghiệp báo ảnh hưởng đến hành vi hiện tại của một người. Đây là một thuật ngữ trong triết học Ấn Độ, đặc biệt là Yoga, cũng như triết học Phật giáo và Advaita Vedanta.…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:1013:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Gobiodon aoyagii (sử | sửa đổi) [4.220 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2412:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Ga Sumikawa (sử | sửa đổi) [4.854 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|14|size=50}}<br/>Ga Sumikawa | native_name = 澄川駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = SumikawaEki2005-2.jpg | alt = | caption = Mặt tiền của ga | other_name = | address = Minami, Sapporo, Hokkaidō | coun…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5511:55, ngày 15 tháng 5 năm 2024 The Colour of My Love (sử | sửa đổi) [28.734 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Album phòng thu năm 1993 của Celine Dion}} {{Infobox album | name = The Colour of My Love | type = studio | artist = Celine Dion | cover = Celine Dion - The Colour of My Love.png | border = yes | alt = | released = {{Start date|1993|11|9|df=yes}} | recorded = 1993 | studio = | genre = Pop | length = 65:39 | label = *Columbia *550 Music|550…”)
- 10:1710:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đạp gió 2024 (sử | sửa đổi) [4.421 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_name = Đạp gió 2024 | bgcolor = | image = | caption = | module1 = {{Infobox reality competition season | host = | num_contestants = 36 | winner = }} | num_episodes = | network = Mango TV | first_aired = {{Start date|2024|4|19}} | last_aired = chưa kết thúc | country = Trung Quốc | prev_season = Đạp gió 2024 | next_season = }} '''''Đạp gió 2024''''' là mùa thứ 5 c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:1710:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Simon Ngapandouetnbu (sử | sửa đổi) [6.671 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Thủ môn người Cameroon (sinh 2003)}} {{Infobox football biography | name = Simon Ngapandouetnbu | image = Lens - Marseille (03-02-2021) 29.jpg | caption = Ngapandouetnbu vào năm 2021 | full_name = Simon Brady Ngapandouetnbu<ref name="FIFA 2022">{{cite web |url=https://fdp.fifa.org/assetspublic/ce44/pdf/SquadLists-English.pdf |title=FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Cameroon (CAM) |publisher=FIFA |page=5 |date=15 Novemb…”)
- 10:1010:10, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Golden Star Bank (sử | sửa đổi) [3.734 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|300px|Ảnh chụp vị trí của ngân hàng Golden Star Bank. '''Golden Star Bank''' là ngân hàng cuối cùng của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ở châu Âu.<ref name="smh">{{cite news |title=N Korea's only bank in Europe to close |url=http://www.smh.com.au/articles/2004/04/01/1080544606045.html |agency=AAP |newspaper=The Sydney Morning Herald |d…”)
- 09:4709:47, ngày 15 tháng 5 năm 2024 FIFA Series (sử | sửa đổi) [7.435 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|loạt các trò chơi điện tử|EA Sports FC}} {{Infobox football tournament | name = FIFA Series | image = | imagesize = | organiser = FIFA | founded = {{Start date and age|2024}} | region = Quốc tế | number of teams = 24 (từ 6 liên đoàn châu lục) | website = {{URL|https://inside.fifa.com/football-development/fifa-series|Official websi…”)
- 09:4109:41, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Bố cục hình thái-cú pháp (sử | sửa đổi) [3.646 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (dịch phần đầu bài viết bên en)
- 08:4208:42, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Jean-François Stévenin (sử | sửa đổi) [1.687 byte] 2a01:cb00:420:b700:94cc:e11b:1511:6e76 (thảo luận) (Jean-François Stévenin) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 08:2908:29, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Zuliana de Aviación (sử | sửa đổi) [3.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zuliana de Aviación”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:5305:53, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (vòng play-off) (sử | sửa đổi) [7.923 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2027 AFC Asian Cup qualification – play-off round”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:1705:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Vụ bê bối ánh trăng (sử | sửa đổi) [5.742 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Vụ bê bối ánh trăng<br/>Fly Me to the Moon | image = | alt = | caption = | director = Greg Berlanti | producer = {{Plainlist| * Scarlett Johansson * Jonathan Lia * Keenan Flynn * Sarah Schechter }} | screenplay = Rose Gilroy | story = {{Plainlist| * Bill Kirstein * Keenan Flynn }} | based_on = | starring = {{Plainlist| * Scarlett Johansson * Channing Tatum * Nick Dillenburg * Anna Garcia * Jim Rash * …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5203:52, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đại hội FIFA lần thứ 73 (sử | sửa đổi) [3.011 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election | election_name = Bầu cử chủ tịch FIFA 2023 | country = | type = chủ tịch | ongoing = no | party_colour = no | previous_election = Đại hội FIFA lần thứ 69 | previous_year = 2019 | next_election = Đại hội FIFA lần thứ 77 | next_year = 2027 | election_date = 16 tháng 3 năm 2023 | image1 = Gianni Infantino (cropped).jpg | image1_size = | candidate1 = '''Gianni Infanti…”)
- 01:3801:38, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Acetobacter aceti (sử | sửa đổi) [1.156 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | name = ''Acetobacter aceti'' | image = File:Yksys2.jpg | domain = Bacteria | phylum = Pseudomonadota | classis = Alphaproteobacteria | ordo = Rhodospirillales | familia = Acetobacteraceae | genus = ''Acetobacter'' | species = '''''A. aceti''''' | binomial = ''Acetobacter aceti'' | binomial_authority = (Pasteur 1864) Beijerinck 1898 }} '''''Acetobacter aceti,'''''một vi khuẩn gram âm di ch…”)
- 00:4400:44, ngày 15 tháng 5 năm 2024 Đại học Nebraska Omaha (sử | sửa đổi) [14.744 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Xem thêm|Hệ thống Đại học Nebraska}}{{Thông tin trường học | tên = Đại học Nebraska tại Omaha | logo = University of Nebraska Omaha "O".png | hình = Nebraska–Omaha wordmark.svg | cỡ hình = | khẩu hiệu = Access to exceptional | ngày thành lập = {{start date and age|1908}} | loại hình = Viện đại học nghiên cứu công lập | tài trợ = $110 million | nhân viên = 2,133<ref name="unofactbook"/> | s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Đại học Nebraska tại Omaha”
- 00:2400:24, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-146 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [893 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-146''''': * {{SMU|U-146}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-146}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:2200:22, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-146 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.867 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-146 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-146'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:2000:20, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-145 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [907 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-145''''': * {{SMU|U-145}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-145}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:1700:17, ngày 15 tháng 5 năm 2024 U-145 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.118 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 14 tháng 5 năm 2024
- 18:5518:55, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim cực nhỏ (sử | sửa đổi) [8.129 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Smallest cardiac veins”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:3518:35, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim nhỏ (sử | sửa đổi) [4.459 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Small cardiac vein”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:2918:29, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim giữa (sử | sửa đổi) [3.540 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Middle cardiac vein”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:1618:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Tĩnh mạch tim (sử | sửa đổi) [371 byte] Mongrangvebet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tĩnh mạch tim''' có thể là: * Xoang vành * Tĩnh mạch tim lớn (hay còn gọi là tĩnh mạch tim trái) * Tĩnh mạch tim giữa * Tĩnh mạch tim nhỏ (hay còn gọi là tĩnh mạch tim phải) * Tĩnh mạch tim cực nhỏ (hay còn gọi là tĩnh mạch Thebesian) * Tĩnh mạch tim trước {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4117:41, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Vũ Tiến Thành (sử | sửa đổi) [10.314 byte] Caruri (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vũ Tiến Thành”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5116:51, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Kara no Shōjo (sử | sửa đổi) [24.333 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game | title = Kara no Shōjo | image = Ảnh bìa Kara no Shojo.png | developer = Innocent Grey | publisher = {{vgrelease|JP|Innocent Grey|WW|MangaGamer|WW|Shiravune}} | director = Sugina Miki | artist = Sugina Miki | writer = Suzuka Miya | composer = Manyo<ref name="official-music"/> | released = '''''Nguyên bản''''' {{vgrelease|JP|4 tháng 7, 2008|WW|29 tháng 6, 2011}} '''''HD Remaster'''''{{vgrelease|JP|December 12, 2019|WW|Ju…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2016:20, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Hội đồng Tổng thống chuyển tiếp (sử | sửa đổi) [23.884 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Transitional Presidential Council”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4715:47, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Vòng loại Giải bóng đá Vô địch U-19 Quốc gia 2022 (sử | sửa đổi) [51.457 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Edit) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Ramón Castro Ruz (sử | sửa đổi) [11.692 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person |image = Ramón Castro Ruz.jpg |birth_name=Ramón Eusebio Castro Ruz |birth_date = {{Birth date|df=yes|1924|10|14}} |birth_place= Birán, Cuba |death_date ={{death date and age|df=yes|2016|2|23|1924|10|14}} |death_place= Havana, Cuba |spouse=Janice Castro |children= 3 |parents= Ángel Castro y Argiz (cha)<br />Lina Ruz (mẹ) |relatives=Fidel Castro (em trai)<br />Raúl Castro (em trai)<br />Juanita Castro (em g…”)
- 12:1612:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Ga Minami-Hiragishi (sử | sửa đổi) [4.872 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Subway station in Sapporo, Japan}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|13|size=50}}<br/>Ga Minami-Hiragishi | native_name = 南平岸駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Namboku-line_Minamihiragishi.jpg | alt = | caption = Station view | other_name = | address = Toyohira, Sapporo, Hokkaidō |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1810:18, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Alice của Albany (sử | sửa đổi) [6.133 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alice, Countess of Athlone”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1610:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Patricia của Connaught (sử | sửa đổi) [5.867 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Patricia of Connaught”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Đảo chính Cuba 1952 (sử | sửa đổi) [8.923 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Đảo chính Cuba năm 1952 | image = Fulgencio Batista, Coup d'état Camp Columbia Press Conference, 10-Mar-1952. Havana, Cuba.jpg | caption = Havana họp báo sau cuộc đảo chính. | date = 10 tháng 3 năm 1952 | place = Cuba | result = Quân đội chiến thắng * Chính phủ Cuba bị lật đổ * B…”)
- 10:0410:04, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Acetobacter (sử | sửa đổi) [7.579 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Automatic taxobox | taxon = Acetobacter | authority = Beijerinck 1898 | type_species = ''Acetobacter aceti'' | subdivision_ranks = Loài | subdivision = ''A. aceti''<ref name=Acetobacter>{{cite journal|last1=Parte|first1=A.C.|title=Acetobacter|website=LPSN|url=https://lpsn.dsmz.de/genus/acetobacter}}</ref><br/> ''A. cerevisiae''<ref name=Acetobacter/><br/> ''Acetobacter cibinongens…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:4109:41, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Xuân Tứ (sử | sửa đổi) [9.685 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhạc sĩ | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Xuân Tứ | tên khai sinh = Nguyễn Xuân Tứ | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1933|6|12}} | nơi sinh = Chiêm Hóa, Tuyên Quang, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Nhạc công, nhạc sĩ | con = Xuân Phương | học hàm = Phó giáo sư • Ti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 09:1609:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata fuscozonata (sử | sửa đổi) [1.647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata fuscozonata'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' ssp. ''fuscozonata'' |volume=2012 |page=e.T198787A2535087 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198787A2535087.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1309:13, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata depressa (sử | sửa đổi) [1.795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata depressa'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' ssp. ''depressa'' |volume=2012 |page=e.T198786A2535008 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198786A2535008.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus = Aa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0609:06, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta fuscozonata (sử | sửa đổi) [2.461 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italictitle}} {{speciesbox | name = ''Aaadonta fuscozonata'' | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta fuscozonata'' |volume=2012 |page=e.T5A3084990 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T5A3084990.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | image = PZSL1889Plate12.png | image_caption = Hình minh họa: ví dụ về cấu trúc vỏ của loài ''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:5208:52, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta komakanensis (sử | sửa đổi) [1.643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta komakanensis'' | status = PE | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''komakanensis'' |volume=2012 |page=e.T198785A2534908 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198785A2534908.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4708:47, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta constricta (sử | sửa đổi) [1.678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta constricta'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''constricta'' |volume=2012 |page=e.T198784A2534830 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198784A2534830.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = Aaadonta constricta illustration.png | im…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta babelthuapi (sử | sửa đổi) [1.642 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} {{subspeciesbox | name = ''Aaadonta constricta babelthuapi'' | status = CR | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' ssp. ''babelthuapi'' |volume=2012 |page=e.T198783A2534750 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T198783A2534750.en |access-date=6 September 2021}}</ref> | image = | image_caption = | genus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3908:39, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta constricta (sử | sửa đổi) [4.109 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Aaadonta constricta illustration.png | image_caption = | status = EN | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 20 November 2021">{{cite iucn |author=Rundell, R.J. |date=2012 |title=''Aaadonta constricta'' |volume=2012 |page=e.T4A3013586 |doi=10.2305/IUCN.UK.2012.RLTS.T4A3013586.en |access-date=20 November 2021}}</ref> | genus = Aaadonta | species = constricta | authority = (Semper, 1874) | synonym…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2808:28, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aaadonta angaurana (sử | sửa đổi) [2.883 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | status = PE | status_system = IUCN3.1 | status_ref = {{sfnp|Rundell|2012}} | genus = Aaadonta | species = angaurana | authority = Solem, 1976 }} '''''Aaadonta angaurana''''' là một loài ốc cạn nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống trên cạn thuộc họ Endodontidae. == Phân bố == Đây là loài đặc hữu của đảo A…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0908:09, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Án mạng lầu 4 (sử | sửa đổi) [5.488 byte] Ng Thu Hà (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sơ khai}}{{Thông tin phim | tên = Án mạng lầu 4 | hình = AN MANG LAU 4.png | đạo diễn = Nguyễn Hữu Tuấn | sản xuất = {{plainlist| * Nguyễn Hữu Tuấn * Ngọc Diệu * Đăng Khoa * Hồng Thu }} | biên kịch = {{plainlist| * Nguyễn Hữu Tuấn * Trương Thế Vinh }} | dựa trên = Melbourne (2014) | diễn viên = {{plainlist| * Blacka * Trương Thế Vinh * Lương Bích Hữu * Ngân Quỳnh * Kiều…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:4007:40, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa lozanoi (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = lozanoi |authority = Szlach. & S.Nowak, 2014 }} '''''Aa lozanoi''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Colombia.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77142652-1 | title=Aa lozanoi | work=powo.science.kew.org | access-date=1 August 2022}}</ref> ==Tham khảo== {{Reflist…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:3305:33, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Động đất Cao Hùng 2010 (sử | sửa đổi) [2.657 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1404:14, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa lehmannii (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = lehmannii |authority = Rchb.f. ex Szlach. & Kolan., 2014 }} '''''Aa lehmannii''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Ecuador.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77143843-1 | title=Aa lehmannii | work=powo.science.kew.org | accessdate=1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa figueroi (sử | sửa đổi) [677 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = figueroi |authority = Szlach. & S.Nowak, 2014 }} '''''Aa figueroi''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa''. Đây là loài bản địa của Colombia. Loài này được liệt kê là loài Phụ lục II bởi CITES.<ref>{{cite web | url=https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.org:names:77142651-1 | title=Aa figueroi | work=powo.s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0404:04, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Sao Mai điểm hẹn 2006 (sử | sửa đổi) [53.349 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Còn sửa và chau chuốt nhiều. Còn 1/3 thông tin đang nháp.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0104:01, ngày 14 tháng 5 năm 2024 Aa aurantiaca (sử | sửa đổi) [916 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{one source|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Speciesbox |image = |genus = Aa |species = aurantiaca |authority = D. Trujillo (2011)<ref name=aurantiacaIPNI>{{citation|url=https://www.ipni.org/n/77112075-1 |title="aurantiaca" |publisher=International Plant Names Index |accessdate=28 February 2022}}</ref> }} '''''Aa aurantiaca''''' là một loài lan thuộc chi ''Aa'' và là loài bản địa của Peru. Loài này đư…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3002:30, ngày 14 tháng 5 năm 2024 DefTech AV8 (sử | sửa đổi) [12.682 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Malaysian armoured combat vehicle}} {{EngvarB|date=February 2015}} {{Use dmy dates|date=February 2015}} {{Infobox weapon |name= DefTech AV8 Gempita | image= AV 8 Gempita on the way in NDP 2023 in Kuantan.jpg | image_size = 300 |caption=DefTech AV8 Gempita being paraded on Malaysia's National Day Parade |origin= {{MAS}} <br /> {{TUR}} |type=Armoured fighting vehicle |variants=See ''variants'' |designer=DRB-HI…”)
- 00:1600:16, ngày 14 tháng 5 năm 2024 I-55 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [676 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản từng được đặt cái tên '''''I-55''''': * ''I-55'' (1925) là một {{sclass|Kaidai|tàu ngầm|2}} IIIA hạ thủy năm 1926, đổi tên thành ''I-155'' năm 1942 và bị đánh đắm năm 1946 * ''I-55'' (1943) là một {{sclass|Type C|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1943 và bị các tàu…”)
ngày 13 tháng 5 năm 2024
- 21:0121:01, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Hiragishi (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo) (sử | sửa đổi) [4.878 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|12|size=50}}<br/>Ga Hiragishi | native_name = 平岸駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Hiragishi Sta bound asabu.JPG | alt = | caption = Lối ra nhà ga | other_name = | address = Toyohira, Sapporo, [[Hokkaidō]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:4819:48, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Nakanoshima (Hokkaido) (sử | sửa đổi) [4.976 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{distinguish|text=Nakanoshima on the Keihan Nakanoshima Line or Nakanoshima on the Nambu Line}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|11|size=50}}<br/>Ga Nakanoshima | native_name = 中の島駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Namboku-lin…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:5718:57, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Horohira-Bashi (sử | sửa đổi) [4.475 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|10|size=50}}<br/>Ga Horohira-Bashi | native_name = 幌平橋駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Horohira bashi Sta 1.jpg | alt = | caption = Lối ra nhà ga số 1 | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Sapporo, Hokkaidō…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:2117:21, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Danh sách các trường đại học tiểu bang và lãnh thổ tại Hoa Kỳ (sử | sửa đổi) [115.409 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tại Hoa Kỳ, các trường cao đẳng và viện đại học tiểu bang là các cơ sở giáo dục bậc đại học và cao đẳng công lập được tài trợ hoặc liên kết với chính phủ tiểu bang. Trong hầu hết trường hợp, các cơ sở giáo dục này đều được quản lý theo hệ thống đại học tiểu bang, tuy nhiên vẫn tồn tại các cơ sở công…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:5716:57, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Nakajima-Kōen (sử | sửa đổi) [4.712 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Subway station in Sapporo, Japan}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|09|size=50}}<br/>Ga Nakajima-Kōen | native_name = 中島公園駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Nakajimakoen-sta.jpg | alt = | caption = Lối vào nhà ga | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Sapporo, Hokkaidō | country = {{JPN…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:0416:04, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Lolita (định hướng) (sử | sửa đổi) [4.507 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{wiktionary|Lolita|lolita}} '''''Lolita''''' is a 1955 novel by Vladimir Nabokov. '''Lolita''' may also refer to: {{TOC right}} ==People== * Lolita (given name), list of people and fictional characters with this name * This section lists people commonly referred to solely by this name. ** Lolita (Austrian singer) (1931–2010), Austrian pop singer ** Lolita (Italian singer) (1950–1986) ** Lolita Milyavskaya (born 1963), stage name "Lo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:4514:45, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Ga Bệnh viện Đại học quốc lập Đài Loan (sử | sửa đổi) [7.612 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/NTU_Hospital_metro_station)
- 14:0514:05, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Taihoku (sử | sửa đổi) [263 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Taihoku''' có thể chỉ: * Tỉnh Taihoku: tỉnh cũ của Nhật Bản thời Đài Loan thuộc Nhật * Thành phố Taihoku: tên gọi thời Đài Loan thuộc Nhật của thành phố Đài Bắc {{Trang định hướng}}”)
- 13:4413:44, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Taihoku (tỉnh) (sử | sửa đổi) [13.682 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taihoku_Prefecture)
- 12:1412:14, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Plastic Hearts (sử | sửa đổi) [25.185 byte] Rolypoly 2011 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Other uses}} {{Infobox album | name = Plastic Hearts | type = studio | artist = Miley Cyrus | cover = Miley Cyrus - Plastic Hearts.png | caption = | alt = | released = {{Start date|2020|11|27}} | recorded = 2018–2020 | genre = * Rock * pop * synth-pop * {{nowrap|glam rock}} | length = {{Duration|m=38|s=15}} | label = RCA |…”)
- 10:0210:02, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Drum and bass (sử | sửa đổi) [6.572 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Thể loại nhạc điện tử}} {{Hộp thông tin dòng nhạc | image = Amen break sample image.png | caption = Amen break (dạng sóng trong hình) được coi là xương sống của drum and bass. Nó thường được sử dụng trong các bài hát thuộc thể loại này.<ref>{{cite book |last1=Butler |first1=Mark J. |title=Unlocking the groove: rhythm, meter, and musical design in electronic dance music |date=2006 |pu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:4609:46, ngày 13 tháng 5 năm 2024 The Code (bài hát của Nemo) (sử | sửa đổi) [10.225 byte] 42.117.205.36 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Bài hát 2024 của Nemo}} {{Thông tin bài hát | name = The Code | cover = | alt = | type = single | artist = Nemo | released = {{Thời điểm bắt đầu|2024|02|29|df=yes}} | recorded = | studio = | genre = * Drum and bass * EDM<!-- Please source genres. RateYourMusic is user-generated and fails WP:USERG -->…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:2009:20, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Phở Hòa (sử | sửa đổi) [5.220 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Phở Hòa | logo = Phở Hòa logo.png | type = Tư nhân | industry = Thức ăn nhanh | founded = {{Start date and age|1983}} ở San Jose, California, Hoa Kỳ | hq_location_city = Sacramento, California | hq_location_country = Hoa Kỳ | num_locations = 72<ref name="Locations">{{cite web|title=Phở Hòa Worldwide|publisher=Phở Hòa|ac…”)
- 04:3404:34, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Cứ chill thôi (sử | sửa đổi) [8.359 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin bài hát|cover=|alt=|border=|type=single|artist=Chillies kết hợp với Suni Hạ Linh và Rhymastic|released={{Thời điểm bắt đầu|2020|7|11}}|recorded=2020|studio=|venue=|genre={{hlist|V-pop}}|length={{duration|m=4|s=30}}|label=|writer={{hlist|Trần Duy Khang|Rhymastic}}|producer=|chronology=|prev_title=|prev_year=|next_title=|next_year=|misc=}}'''"Cứ chill thôi"''' là bài hát c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1502:15, ngày 13 tháng 5 năm 2024 Andrey Removich Belousov (sử | sửa đổi) [6.996 byte] 113.176.92.253 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Andrey Belousov | image = Andrey Belousov official portrait.png | image_size = | caption = Chân dung chính thức | office = Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | term_start = 14 tháng 5 năm 2024 | president = Vladimir Putin | primeminister = Mikhail Mishustin | succeeding = […”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 12 tháng 5 năm 2024
- 16:4516:45, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Yanagisawa Yoshiyasu (sử | sửa đổi) [1.983 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Yanagisawa|lang=Japanese}} thumb|250px|Yanagisawa Yoshiyasu thumb|right|120px|''Yotsu-hanabishi'' or<br>''Yanagisawa's Hanabishi'',<br> the [[Mon (emblem)|emblem of the Yanagisawa clan]] {{nihongo|'''Yanagisawa Yoshiyasu'''|柳沢 吉保||31 tháng 12 năm 1658– 8 tháng 12 năm 1714|lead=yes}} là một samurai người Nhật Bản sống vào thời Edo.…”)
- 15:5815:58, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Marie Elisabeth của Phổ (sử | sửa đổi) [4.247 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Marie of Prussia (1855–1888)”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:5815:58, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Luise Margareta của Phổ (sử | sửa đổi) [6.400 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Louise Margaret of Prussia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2115:21, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Lý Mỹ (sử | sửa đổi) [1.353 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Lý Mỹ''' là một nhân vật người Việt gốc Hoa, làm đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Cô được biết đến khi từng tham gia ủng hộ chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong sự kiện Cải tạo kinh tế miền Nam sau 1975 và Chiến tranh biên gi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3214:32, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Elimination Chamber: Perth (sử | sửa đổi) [17.686 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Elimination Chamber: Perth |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br />SmackDown |date = 24/2/2024 |attendance = 52,590<ref name="EC2024"/> |venue = Sân vận động Perth |city = Perth, Tây Úc |wwenlast = NXT Vengeance Day (2024)|NXT…”)
- 14:2914:29, ngày 12 tháng 5 năm 2024 ASSEMBLE24 (sử | sửa đổi) [11.167 byte] Keo ly kkk (thảo luận | đóng góp) (create new page for ASSEMBLE24 of tripleS) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:1114:11, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Điệp vụ Tam giác Vàng (sử | sửa đổi) [5.991 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Điệp vụ Tam giác Vàng | hình = OPERATION MEKONG - Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Lâm Siêu Hiền | sản xuất = {{plainlist| * Lương Phụng Anh * Hoàng Kiến Tân }} | kịch bản = {{plainlist| * Lâm Siêu Hiền * Chu Cảnh Kỳ * Lưu Tiểu Quần * Đàm Huệ Trinh * Lâm Minh Kiệ…”)
- 13:5913:59, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Zulia pubescens (sử | sửa đổi) [778 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Orphan|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Speciesbox | image = Zulia pubescens 294100487.jpg | genus = Zulia | species = pubescens | authority = (Fabricius, 1803) }} '''''Zulia pubescens''''' là một loài côn trùng thuộc chi ''Zulia''.<ref>Lallemand V. Notes sur les Cercopides. Bulletin et Annales de la Société Entomologique de Belgique. Bruxelles, 78: 137-147. (1938).</…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5013:50, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Động đất Bali 2021 (sử | sửa đổi) [2.342 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3913:39, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Vũ trụ cò bay (sử | sửa đổi) [16.656 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:0013:00, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Quốc lộ 80B (sử | sửa đổi) [1.140 byte] Thái Võ Trung Hiếu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quốc lộ 80B''' là tuyến quốc lộ chạy qua địa bàn hai tỉnh: Đồng Tháp và An Giang kết thúc tại cửa khẩu Vĩnh Xương. == Lộ trình == Quốc lộ 80B có điểm đầu kết nối với quốc lộ 80 thuộc địa bàn thành phố Sa Đéc và điểm cuối tạ cửa khẩu Vĩnh Xương thuộc thị xã Tân Châu. Quốc lộ 80B đi qua các địa phương: thành phố Sa Đéc v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2812:28, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Timur Zulfikarov (sử | sửa đổi) [2.090 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Multiple issues|{{expand Russian|topic=bio|date=Tháng 5 năm 2024}}}} {{Infobox writer | name = Timur Zulfiqorov | image = Зульфикаров,_Тимур_Касимович.jpg | birth_date = {{b-da|1936|08|17}} | birth_place = Dushanbe, Tajikistan | nationality = Nga / Tajik }} '''Timur Zulfiqorov''' (tiếng Nga/tiếng Tajik:Тимур Зульфикаров/Темур Зулфиқоров) (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1936) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2612:26, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Động đất Tây Sulawesi 2021 (sử | sửa đổi) [4.192 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Nakamuta Kuranosuke (sử | sửa đổi) [5.646 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person |name=Nakamuta Kuranosuke |native_name=中牟田 倉之助 |native_name_lang=jpn |birth_date=February 24, 1837 |death_date= {{Death date and age|1916|03|30|1837|02|25}} |birth_place=Phiên Saga, tỉnh Hizen, Nhật Bản |death_place= |image=Kuranosuke_Nakamuta.jpg |image_size=200 |caption=Đô đốc Nakamuta Kuranosuke |nickname= |allegiance={{flag|Đế quốc Nhật Bản}} |branch={{naval|Đế quốc Nhật Bản…”)
- 11:0411:04, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Zulfiqarabad (sử | sửa đổi) [4.489 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zulfiqarabad”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Bảo tàng Fujiko F. Fujio (sử | sửa đổi) [1.402 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Mặt tiền Bảo tàng Fujiko F. Fujio. '''Bảo tàng Fujiko F. Fujio''' (藤子・F・不二雄ミュージアム), với tên gọi không chính thức là '''Bảo tàng Doraemon''', là bảo tàng nghệ thuật dành cho trẻ em ở ngoại ô Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản.<ref>{{cite web |title=Fujiko F. Fujio Museum |url=https://www.japan-guide.com/e/e3252.html |publisher=Japan Guid…”)
- 07:1307:13, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Ali Al-Bulaihi (sử | sửa đổi) [13.598 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Saudi Arabian footballer (born 1991)}} {{Use dmy dates|date=June 2018}} {{BLP sources|date=September 2021}} {{Infobox football biography | name = Ali Al-Bulaihi | image = Saudi Arabia v Oman (13) (cropped).jpg | caption = Al-Bulaihi thi đấu cho Ả Rập Xê Út tại AFC Asian Cup 2023 | full_name = Ali Hadi Mohammed Al-Bulaihi<ref>{{Soccerway}}</ref> | birth_date = {{birt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:3105:31, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Khôi Nguyên (định hướng) (sử | sửa đổi) [588 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Khôi Nguyên là tên hoặc tên ghép, nghệ danh của: * Nguyễn Khôi Nguyên (1943 – 2020) thường gọi là Khôi Nguyên, nam diễn viên cải lương và phim truyền hình Việt Nam * Lê Hoàng Hoa (1933–2012) nam đạo diễn điện ảnh Việt Nam * Phạm Khôi Nguyên (1950 – ) chính khách, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam từ 2006 đến 2011 * Nguyễ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:0305:03, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Khôi Nguyên (sử | sửa đổi) [8.875 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tên = Khôi Nguyên | tên khai sinh = Nguyễn Khôi Nguyên | ngày sinh = {{Ngày sinh|1943|10|30}} | nơi sinh = Hà Nội, Bắc Kỳ, Liên bang Đông Dương | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2020|6|20|1943|10|30}} | nơi mất = Hà Nội, Việt Nam | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động đi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:2004:20, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Bão mặt trời tháng 5 năm 2024 (sử | sửa đổi) [15.853 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|May 2024 solar storms}} {{current weather event|Bão mặt trời|date=Tháng 5 năm 2024}} {{Infobox event | title = Bão mặt trời tháng 5 năm 2024 | image = May 10 2024 Aurorae from Arkansas.jpg | caption = Hình ảnh cực quang được chụp vào ngày 10 tháng 5 năm 2024 tại Viola, Arkansas, Hoa Kỳ (vĩ độ 36° Bắc) bằng kỹ thuật phơi sáng lâu. | date = May 2024 | type = Sự phun tr…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Tam giác sắt (sử | sửa đổi) [11.183 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Bản đồ của Lục quân Hoa Kỳ đánh dấu Quân khu C, D và Tam giác sắt, giai đoạn 1965-1967 '''Tam giác sắt''' (tiếng Anh: '''Iron Triangle''') hay '''Địa đạo Tây Nam Bến Cát''' là một khu vực rộng {{convert|120|sqmi|km2}} nằm ở tỉnh Bình Dương của Việt Nam. Khu vực được đặt tên như vậy vì là vùng chiến đấu quan tr…”)
- 03:2603:26, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Puri (ẩm thực) (sử | sửa đổi) [2.797 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (←Trang mới: “Puri (ẩm thực) {{Infobox food | name = Puri | image = Fluffy Poori.JPG | image_size = 250px | caption = ''Puri'' trên đĩa | country = Tiểu lục địa Ấn Độ | region = Tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á, Vùng Caribe | national_cuisine = Ấn Độ, Bangladesh, Pakistan, Ẩm…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3302:33, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Jalebi (sử | sửa đổi) [9.901 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:4801:48, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Leucomoza (sử | sửa đổi) [1.429 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |image_caption = |status = |status_system = |status_ref = |display_parents = 3 |genus = × Leucomoza |parent_authority = M.H.J.van der Meer 2021 |species = roseiflora |authority = (Font & Picca) M.H.J.van der Meer }} '''''× Leucomoza''''' là một chi xương rồng đơn loài thuộc họ Xương rồng gồm các loài lại giữa ''Denmoza'' và ''Leucostele''. Loài duy nhất thuộc họ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3901:39, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Chamaelobivia (sử | sửa đổi) [2.466 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |display_parents = 2 |taxon = × Chamaelobivia |authority = Y.Itô<ref name=IPNI_296390-2/> |type_species = × ''Chamaelobivia tanahashii'' {{small|Y.Itô}}<ref>{{Tropicos | 40005692 | Chamaelobivia|Y. Itô| access-date=2023-10-09 |mode=cs2 }}</ref> }} '''× ''Chamaelobivia''''' là một chi thực vật có hoa lai thuộc họ Cactaceae. Các loài trong chi này là kết quả của lai nhân t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3101:31, ngày 12 tháng 5 năm 2024 × Borzicana (sử | sửa đổi) [1.327 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |image_caption = |status = |status_system = |status_ref = |display_parents = 3 |genus = × Borzicana |parent_authority = M.H.J.van der Meer 2019 |species = mirabilis |authority = (Buining) M.H.J.van der Meer 2019 }} '''''× Borzicana''''' là một chi xương rồng đơn loài thuộc họ Cactaceae bao gồm các giống lai giữa Borzicactus và Matucana. Loài duy nhất…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1801:18, ngày 12 tháng 5 năm 2024 "Holcoceroides" scythrella (sử | sửa đổi) [958 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Taxobox |image = |image_caption = |image2 = |regnum = Animalia |phylum = Arthropoda |classis = Insecta |ordo = Lepidoptera |familia = Blastobasidae |genus = '''''Holcoceroides''''' |genus_authority = Sinev, 1986 non Strand, 1913 |species = '''''H. scythrella''''' |binomial = ''Holcoceroides scythrella'' |binomial_authority = Sinev, 1986 | synonyms = *''Tecmerium scythrella'' }} '''''Holcoceroides''''' là một chi bướm đêm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0501:05, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Paragobiodon echinocephalus (sử | sửa đổi) [8.470 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4100:41, ngày 12 tháng 5 năm 2024 I-7 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [12.538 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-7 in 1937.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-7'' vào ngày nhập biên chế, 31 tháng 3, 1937 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-7'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure |Ship laid…”)
- 00:3700:37, ngày 12 tháng 5 năm 2024 I-6 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.199 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image=Japanese submarine I-6 in 1935.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-6'' vào khoảng năm 1935 hay 1936 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-6'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |Sh…”)
- 00:0900:09, ngày 12 tháng 5 năm 2024 Gruzia tại Thế vận hội (sử | sửa đổi) [22.606 byte] Jakochiet (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{unreferenced|date=August 2021}} {{infobox country at games | NOC = GEO | NOCname = Ủy ban Olympic Gruzia | games = Thế vận hội | year = | flagcaption = Quốc kỳ Gruzia | oldcode = | website = {{url|www.geonoc.org.ge }} {{in lang|ka|en}} | location = | competitors = | sports = | flagbearer = | rank = 57 | gold = 10 | silver = 12 | bronze = 18 | officials = | appearances = | app_begin_year = | app_en…”)
ngày 11 tháng 5 năm 2024
- 17:1917:19, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (sử | sửa đổi) [12.971 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Đổi hướng đến Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 14:5414:54, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Điệp vụ Biển Đỏ (sử | sửa đổi) [7.161 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Điệp vụ Biển Đỏ | hình = OPERATION RED SEA - Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Lâm Siêu Hiền | sản xuất = Lương Phụng Anh | tác giả = {{plainlist| * Lâm Siêu Hiền * Phùng Ký * Trần Châu Châu * Lâm Minh Kiệt }} | diễn viên = {{plainlist| * Trương Dịch * Hoàn…”)
- 09:5609:56, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2024 (sử | sửa đổi) [4.350 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | pixels = | competition = Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2024 | winners = '''Thành phố Hồ Chí Minh I''' | matches = | total goals = | league topscorer = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten = | longest winless = | longest losses = | highest attendance =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 09:4109:41, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Noitamina (sử | sửa đổi) [49.661 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Noitamina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:3409:34, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Omakase (sử | sửa đổi) [5.218 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Omakase)
- 09:0709:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Yertsakhu Ochamchira (sử | sửa đổi) [3.947 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Câu lạc bộ bóng đá Yertsakhu Ochamchira | image = | caption = | fullname = | founded = 1993 | dissolved = | ground = Vitaly Daraselii, Ochamchire, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bón…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0609:06, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Ẩm thực cao cấp (sử | sửa đổi) [7.962 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ẩm thực cao cấp)
- 09:0109:01, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Samurzakan Gal (sử | sửa đổi) [2.575 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Samurzakan Gal | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Samurzakan Gal | founded = 1999 | dissolved = | ground = Samurzakan, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bóng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1408:14, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Rafah (sử | sửa đổi) [13.541 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Rafah)
- 05:0405:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Valorant Champions Tour 2024: Masters Thượng Hải (sử | sửa đổi) [14.833 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2024: Masters Thượng Hải''' | game =Valorant | year = | image = VCT_Masters_Shanghai_2024.png | image_size = 175px | caption = | location = Thượng Hải, Trung Quốc | date = 23 tháng 5 - 9 tháng 6 năm 2024 | established = | administrator =Riot Games | tournament_format = | host = | venue = '''Valo Arena'''{{small|(Vòng bảng và Vòng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5003:50, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Sự kiện Cẩm Nê (sử | sửa đổi) [11.918 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{coord|15|59|11|N|108|10|27|E|display=title}} thumb|Bản đồ khu vực Đà Nẵng, với Cẩm Nê được đánh dấu đỏ '''Sự kiện Cẩm Nê''' là một sự kiện trong Chiến tranh Việt Nam, trong đó Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ (TQLC) đốt lều của thường dân người Việt sống tại làng Cẩm Nê thuộc tỉnh Quảng Nam, Việt Nam Cộng hòa (VNCH). Sự kiện đã…”)
- 01:0701:07, ngày 11 tháng 5 năm 2024 Jamie's got Tentacles! (sử | sửa đổi) [11.278 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | show_name = Jamie's got Tentacles! | image = | caption = | creator = Aurore Damant<br />Julien Bizat<br />Gilles Cazaux<br /> Vincent Bonjour | voices = | music = Sylvain Moser | country = Pháp | num_seasons = 3 | num_episodes = 156 | list_episodes = Danh sách các tập…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-144 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [885 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-144''''': * {{SMU|U-144}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-144}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0300:03, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-144 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [11.707 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-144 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-144'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0200:02, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-143 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.039 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-143''''': * {{SMU|U-143}} là một {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|2}} được đặt lườn trong Thế Chiến I nhưng chưa hoàn tất vào cuối chiến tranh và tháo dỡ vào năm 1920 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-143}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB…”)
- 00:0000:00, ngày 11 tháng 5 năm 2024 U-143 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.223 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-143 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-143'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 10 tháng 5 năm 2024
- 23:5223:52, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Làn sóng mới của nhạc heavy metal (Mỹ) (sử | sửa đổi) [10.358 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “New wave of American heavy metal”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:3217:32, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Đại học quốc lập Khoa học và Công nghệ Đài Loan (sử | sửa đổi) [9.491 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/National_Taiwan_University_of_Science_and_Technology)
- 16:5316:53, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Công Quán, Đài Bắc (sử | sửa đổi) [2.599 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Gongguan,_Taipei)
- 16:3016:30, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Vạn Long (sử | sửa đổi) [4.576 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Wanlong_metro_station)
- 16:0616:06, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Công Quán (sử | sửa đổi) [6.795 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Gongguan_metro_station)
- 15:3815:38, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Bảng phụ âm IPA kèm phát âm mẫu (sử | sửa đổi) [1.292 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Consonant Table of IPA with audio}} {{Inline audio}} {{IPA notice}} Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế, hay IPA, là một hệ thống phiên hiệu âm vị dựa phần lớn trên bảng chữ cái Latinh. Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế sáng chế và thiết kế bảng này nhằm chuẩn hóa việc biểu diễn âm thanh xuất hiện lặp lại ở tất cả ngôn ngữ trên thế giới.<ref name="…”)
- 15:3815:38, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Cổ Đình (sử | sửa đổi) [8.881 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Guting_metro_station)
- 15:1215:12, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2023 (sử | sửa đổi) [6.518 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | pixels = | competition = Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2023 | winners = '''Thành phố Hồ Chí Minh I''' | matches = 56 | total goals = 156 | league topscorer = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten = | longest winless = | longest losses = | highest attenda…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Sebastian Arcos Bergnes (sử | sửa đổi) [8.799 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Sebastian Arcos Bergnes | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = 1931 | birth_place = | death_date = 22 tháng 12 năm 1997 | death_place = Thành phố New York | nationality = Cuba | other_names = | occupation = Nha sĩ | organization = Ủy ban Nhân quyền Cuba | known_for = hoạt động nhân quyền | relatives = Gustavo Arcos và Luis Arcos Bergnes (anh tra…”)
- 14:5914:59, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Ga Tòa nhà Điện lực Đài Loan (sử | sửa đổi) [5.837 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Taipower_Building_metro_station)
- 14:0814:08, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Mộc Sách (sử | sửa đổi) [2.764 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Muzha_District)
- 13:4913:49, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Địa đạo Phú Thọ Hòa (sử | sửa đổi) [77.691 byte] CalCoWSpiBudSu (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 13:1113:11, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Từ Thụy Vân (sử | sửa đổi) [12.647 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox scientist | name = Từ Thụy Vân | native_name = {{nobold|徐瑞云}} | birth_date = {{birth date|1915|6|15|df=y}} | birth_place = Thượng Hải, Trung Hoa Dân Quốc | death_date = {{death date and age|1969|1|23|1915|6|15|df=y}} | death_place = Hàng Châu, Trung Quốc | field = Giải tích toán học, đặc biệt là chuỗi Four…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:2711:27, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Joséphine Charlotte của Bỉ (sử | sửa đổi) [5.439 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Joséphine-Charlotte of Belgium”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Joséphine-Charlotte của Bỉ”
- 11:2611:26, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Marie José của Bỉ (sử | sửa đổi) [5.156 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Marie-José of Belgium”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Marie-José của Bỉ”
- 10:4510:45, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Trần Ngọc Sơn (cầu thủ bóng đá, sinh 2003) (sử | sửa đổi) [1.881 byte] 171.251.237.159 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football biography |name = Trần Ngọc Sơn |image = |image_size = |alt = |caption = |fullname = Trần Ngọc Sơn |birth_date = {{birth date and age|2003|01|27}} |birth_place = Nam Định, Việt Nam |height = {{height|m=1,75}} |position = Tiền vệ, tiền đạo |currentclub = Thép Xanh Nam Định |clubnumber = 27…”)
- 10:4210:42, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Mercedes-Benz Vision EQXX (sử | sửa đổi) [49.085 byte] Baoothersks (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mercedes-Benz Vision EQXX”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Nghĩa vụ quân sự tại Cuba (sử | sửa đổi) [18.066 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “alt=|thumb|Quân đội Cuba đang di chuyển. Nghĩa vụ quân sự được ghi trong Hiến pháp nước Cộng hòa Cuba năm 1976 tại Điều 65, nêu rõ "Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là vinh dự lớn nhất và là nghĩa vụ cao nhất của mỗi công dân Cuba".<ref name=":4">{{Cite web|url=http://constitutionnet.org/sites/default/files/Cuba%20Constitut…”)
- 09:5709:57, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Iod monochloride (sử | sửa đổi) [6.319 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Iodine monochloride”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:1308:13, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Căn cứ Phú Bài (sử | sửa đổi) [9.491 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|sân bay dân sự nằm ở cùng khu vực này sau năm 1975|Sân bay quốc tế Phú Bài}} {{Infobox military installation |name=Căn cứ Phú Bài |partof= |location= |coordinates={{Coord|16|24|06|N|107|42|10|E|type:airport|display=inline|name=Phu Bai Combat Base}} |image= File:A183994.jpg |caption= Phi trường Phú Bài, tháng 4 năm 1965 |type=Căn cứ lục quân/thủy quân lục chiến |code= |built=1963 |builder= |materials= |he…”)
- 07:5807:58, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Amélie de Montchalin (sử | sửa đổi) [2.492 byte] 2a01:cb00:420:b700:941b:cbc9:b1e9:794d (thảo luận) (Amélie de Montchalin) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:5707:57, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Utsunomiya, Tochigi (sử | sửa đổi) [6.988 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0904:09, ngày 10 tháng 5 năm 2024 MTV (định hướng) (sử | sửa đổi) [428 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''MTV''' có thể là: ===Sản phẩm=== * MTV - kênh truyền thông quốc tế chuyên về âm nhạc * MTV Việt Nam - kênh truyền hình tiếng Việt thuộc hệ thống của MTV * MTV Asia - kênh truyền hình của MTV tại châu Á ===Con người=== * MTV - nhóm nhạc Rock của Việt Nam {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:4603:46, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Eredivisie 2024–25 (sử | sửa đổi) [17.080 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 69 của Eredivisie}}{{Infobox football league season | competition = Eredivisie | image = Eredivisie nieuw logo 2017-.svg | pixels = | season = 2024–25 | dates = tháng 8 năm 2024 – tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Europa League | continental…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:0403:04, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Trong lòng đất (sử | sửa đổi) [23.848 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trong lòng đất''' (tên tiếng Anh: '''''Viet and Nam''''', được hiểu: ''Việt và Nam'') là một bộ phim điện ảnh chính kịch{{Snd}}tâm lý của Việt Nam và Philippines mang chủ đề đồng tính năm 2024 do Trương Minh Quý làm đạo diễn. Phim được ghi hình bằng phim nhựa 16 mm và được xây dựng từ Vụ 39 người Việt ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3500:35, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Minamichita, Aichi (sử | sửa đổi) [6.430 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:2000:20, ngày 10 tháng 5 năm 2024 Cầu Thạch Bản Pha sông Dương Tử (sử | sửa đổi) [3.745 byte] 42.112.74.144 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} {{Infobox bridge | bridge_name = Cầu Thạch Bản Pha sông Dương Tử | native_name = 石板坡长江大桥 | native_name_lang = zh | image = Shibanpo Bridge in Chongqing.jpg | image_size = | alt = | caption = Both Shibanpo Bridges looking towards Jiefangbei area. | official_name = | other_name = | carries = Jiangnan Avenue | crosses = Yangtze Rive…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 9 tháng 5 năm 2024
- 21:2321:23, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Birendra của Nepal (sử | sửa đổi) [24.347 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Birendra Bir Bikram Shah Dev | succession = King of Nepal | image = Birendra Bir Bikram Shah c. 1967 (restoration).jpg | caption = Birendra {{circa}} 1967 | reign = 31 January 1972 – 1 June 2001 | coronation = 24 February 1975 | cor-type = Coronation | predecessor = Mahendra | successor = Dipendra | regnal…”)
- 16:4116:41, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Ligue 1 2024–25 (sử | sửa đổi) [17.095 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Pháp}} {{Infobox football league season | competition = Ligue 1 | logo = | image = | pixels = <!-- width of image in pixels (px) --> | alt = | caption = | season = 2024–25 | dates = tháng 8 năm 2024 – tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = UEFA Europa League 2025–26|Europ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 15:4115:41, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Khởi nghĩa Cristero (sử | sửa đổi) [32.976 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ bài en:Cristero War của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:2115:21, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (sử | sửa đổi) [47.085 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024''' là một giải đấu bóng đá quốc tế sắp tới được tổ chức tại Đức từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình gồm tối thiểu 23 cầu thủ và tối đa 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4513:45, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Chiihou (sử | sửa đổi) [1.543 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong mạt chược Nhật Bản, {{Nihongo|'''Chiihou'''|地和|hanviet=Địa ù|kk=チーホー|4=''tiếng Anh'': ''Blessing of Earth''}} là một yakuman. Yakuman này yêu cầu các nhà con trong lượt bốc đầu tiên của mình, với điều kiện chưa ai khác gọi Chii/Pon/Kan, giành chiến thắng ván đấu. ==Tổng quan== Về cơ bản, yakuman này tương đối giống…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:3013:30, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Tenhou (sử | sửa đổi) [3.157 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong mạt chược Nhật Bản, {{Nihongo|'''Tenhou'''|天和|hanviet=Thiên ù|kk=テンホウ|4=''tiếng Anh'': ''Blessing of Heaven'' hoặc ''Heavenly Hand''}} là một yakuman trong số các yaku. ==Tổng quan== Yakuman Tenhou là yakuman duy nhất yêu cầu người đạt được nó bắt buộc phải là nhà cái, do điều kiện đạt…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:0511:05, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Thống nhất Việt Nam (sử | sửa đổi) [4.659 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (kiến tạo. Phát triển từ từ)
- 10:0810:08, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Sĩ Tiến (sử | sửa đổi) [10.989 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Sĩ Tiến | tên khai sinh = Nguyễn Sĩ Tiến | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1968|8|22}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên • Đạo diễn kịch | vai trò điện ảnh = Diễn viên | năm hoạt động điện ảnh = 1996 - 2012 | vai trò sân khấu =…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5509:55, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Danh sách giải thưởng và đề cử của Phi công siêu đẳng Maverick (sử | sửa đổi) [112.405 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox awards list | title = Giải thưởng và đề cử của ''Phi công siêu đẳng Maverick'' | image = Tom Cruise by Gage Skidmore 2.jpg | alt = Hình ảnh Tom Cruise tươi cười hướng về phía ống kính | caption = Tom Cruise đã nhận được nhiều giải thưởng và đề cử cho vai diễn của mình trong phim. | wins = 65 | nominations = 183 | awards =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3009:30, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Lycorma meliae (sử | sửa đổi) [13.218 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lycorma meliae”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2507:25, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Lemon8 (sử | sửa đổi) [5.466 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox software | name = Lemon8 | logo = Lemon8 icon.png | screenshot = | screenshot size = | caption = | developer = ByteDance | released = {{Start date and age|df=yes|2020|5}} | discontinued = No | ver layout = stacked | latest release version = {{multiple releases |branch1 = iOS/iPadOS |version1 = 3.6.1 |date1 = {{Start date and age|2023|03|29}} |branch2 = Android |version2 = 3.9.0 |date2 = {{Start date and age|2023|03|22}} }} | operating s…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:1907:19, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Ga Susukino (sử | sửa đổi) [5.920 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm và xe điện ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|08|size=50}}<br/>Ga Susukino | native_name = すすきの駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Susukino Sta subway 4.jpg | alt = | caption = Lổi ra ga số 4 | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Hokkaido | coun…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1506:15, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Tính điểm trong Mạt chược Nhật Bản (sử | sửa đổi) [32.388 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Các que điểm thường được sử dụng khi tính điểm trong [[Mạt chược Nhật Bản, từ trái sang phải: 10000 điểm, 5000 điểm, 1000 điểm và 100 điểm]] Khi chơi mạt chược Nhật Bản, một hệ thống gồm các quy tắc nhằm tính điểm với mục đích tìm ra người cao điểm nhất để giành chiến thắng được sử dụng. Bài viết này mô tả lu…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:2004:20, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Sỹ Tiến (định hướng) (sử | sửa đổi) [329 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đặng Hùng''' có thể là: * Sỹ Tiến (1916 – 1982), Nghệ sĩ Nhân dân, lĩnh vực nghệ thuật cải lương Việt Nam * Hồ Sỹ Tiến (1957 – ), thiếu tướng Công an nhân dân Việt Nam, nguyên Cục trưởng Cục Cảnh sát hình sự. {{Trang định hướng nhân danh}}”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:1104:11, ngày 9 tháng 5 năm 2024 Aero K (sử | sửa đổi) [6.353 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox airline | airline = Aero K | image = Aero K logo.svg | image_size = | alt = | caption = | IATA = RF<ref name="Capa"/> | ICAO = EOK{{cn|date=May 2024}} | callsign = AEROHANGUK{{cn|date=May 2024}} | founded = {{start date and age|2016|05|18|df=y}} | commenced = {{start date and age|2021|04|15|df=y}} <ref name="Capa">{{cite web |title=Aero K Airline Profile |url=https://centreforaviation.com/data/profiles/airlines/aero-k-rf |website=CAPA |access-da…”)
- 00:1000:10, ngày 9 tháng 5 năm 2024 True Colors (Amphibia) (sử | sửa đổi) [21.017 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
ngày 8 tháng 5 năm 2024
- 23:1223:12, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Huỳnh Thới An (sử | sửa đổi) [8.044 byte] 116.98.247.64 (thảo luận) (←Trang mới: “Huỳnh Thới An, là tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:5117:51, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Família é Tudo (sử | sửa đổi) [15.357 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = 250 | genre = Telenovela | creator = Daniel Ortiz | based_on = | developer = | writer = {{Plainlist| * Flávia Bessone * Nilton Braga * Daisy Chaves * Cláudio Lisboa }} | screenplay = | story = | director = Fred Mayrink | creative_di…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:2617:26, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Sol Nascente (sử | sửa đổi) [12.124 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = Sol Nascente Poster.png | image_size = 250 | image_upright = | image_alt = | caption = | alt_name = | genre = Telenovela | creator = {{Plainlist| * Walther Negrão * Suzana Pires * Júlio Fischer }} | based_on = <!-- {{based on|work| author}} --> | developer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4114:41, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Dr. Seuss (sử | sửa đổi) [10.996 byte] WhoAlone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{redirect2|Seuss|Theo Geisel|họ|Seuss (họ)|nhà vật lý học|Theo Geisel (nhà vật lý học)||Suess (định hướng){{!}}Suess}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3714:37, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Bảng C (sử | sửa đổi) [8.955 byte] NgNMinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng C của giải bóng đá nữ''' tại '''Thế vận hội Mùa hè 2024''' sẽ diễn ra từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Match schedules confirmed for Olympic Football T…”)
- 14:1514:15, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2024–25 (sử | sửa đổi) [5.151 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}}{{Use dmy dates|date=December 2023}} '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 11 tháng 7 và kết thúc vào ngày 29 tháng 8 năm 2024.<ref name=circular>{{cite magazine |url=https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e7570089-f2d5555be979-1000/20230707_circular_2023_36_en.zip |title=UEFA club competitions cycle 2024–27 ("Post 202…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:0113:01, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Động đất Amatrice 2017 (sử | sửa đổi) [1.822 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5710:57, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Bời lời nhớt (sử | sửa đổi) [5.362 byte] Nguyenhuunhien (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{chú thích trong bài}} {{Bảng phân loại | name = ''Bời lời đỏ'' | image = Lauraceae sp Blanco2.360.png | image_width = 240px | image_caption = Bời lời đỏ trong ''Philippine Journal of Science''. Section C, Botany. Manila 6: 321 (1911). | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Magnoliidae | ordo = Laurales | fami…”)
- 10:5010:50, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Vật lý thực phẩm (sử | sửa đổi) [1.272 byte] Caominhthang03062023 (thảo luận | đóng góp) (Viết bài mới dựa theo các bài báo khoa học bằng tiếng Anh có liên quan đã xuất bản)
- 09:0709:07, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Trường An tam vạn lý (sử | sửa đổi) [15.028 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | image = | caption = | name = Trường An tam vạn lý | native_name = {{Infobox Chinese/Chinese|child=yes|hide=no|order=st|header=none|t =長安三萬里 | s =长安三万里 | p =Cháng'ān Sānwànlǐ}} | director = Tạ Quân Vỹ<br>Trâu Tĩnh | producer = [Tống Y Y]] | writer = Hồng Nê Tiểu Hỏa Lô | based_on = | starring = | music = Qu…”)
- 08:5608:56, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Động đất Tripura 2017 (sử | sửa đổi) [2.564 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1808:18, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Hành lang (sử | sửa đổi) [3.343 byte] 220.70.19.245 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Hành lang trong tòa nhà văn phòng Luhrs Tower, xây dựng năm 1929 tại [[Phoenix, Arizona]]'''Hành lang''' là một khu vực bên trong tòa nhà, thường dài và hẹp, dùng để kết nối các phòng khác với nhau.<ref>{{Cite book |url=https://www.collinsdictionary.com/us/dictionary/english/hallway |title=Collins Dictionary |publisher=HarperCollins Publishers}}</ref> Hành lang cần đảm b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 08:1608:16, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Karalla daura (sử | sửa đổi) [3.961 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4204:42, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Hệ thống đại học tiểu bang (sử | sửa đổi) [7.228 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hệ thống đại học tiểu bang''' ở Hoa Kỳ là một nhóm các trường đại học công lập được tài trợ bởi chính phủ tiểu bang, lãnh thổ hoặc đặc khu liên bang. Những hệ thống này bao gồm phần lớn các trường đại học công lập trên toàn Hoa Kỳ. Hệ thống đại học tiểu bang thông thường là một thực thể…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:0604:06, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Lingula (động vật) (sử | sửa đổi) [3.066 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Taxobox | fossil_range = {{temporal range|Cambrian|Nay}} | name = ''Lingula'' | image = Lingula anatina 7 .JPG | image2 = LingulaanatinaAA.JPG | image_caption =Vỏ ''Lingula anatina'', (trên), vỏ và thân mềm (dưới) | regnum = Animalia | phylum = Brachiopoda | classis = Lingulata | ordo = Lingulida | familia = '''Lingulidae''' | genus = '''''Lingula''''' | genus_authority = Bruguière, 1791 | synonyms…”)
- 04:0304:03, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Món ngon (sử | sửa đổi) [1.467 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Món ngon''', hay '''mỹ vị''', là các món ăn quý hiếm rất được ưa chuộng, do sự tinh tế hoặc đặc biệt của nó trong một nền văn hóa hoặc khu vực nhất định. Một món ngon có thể có hương vị khác thường và đắt tiền so với những món ăn hàng ngày. Văn hóa đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định những món ăn gì được coi là một món ngon. Sự sẵn c…”)
- 01:4601:46, ngày 8 tháng 5 năm 2024 Monotaxis grandoculis (sử | sửa đổi) [9.391 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 00:2000:20, ngày 8 tháng 5 năm 2024 I-5 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.673 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image | Ship image= Japanese submarine I-5 in 1932.jpg | Ship caption= Tàu ngầm ''I-5'' vào năm 1932 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''I-5'' |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder=Kawasaki Dockyard Co., Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Shi…”)
- 00:1500:15, ngày 8 tháng 5 năm 2024 I-4 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.926 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-1.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-1'', chiếc dẫn đầu của lớp ''Junsen'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm tuần dương số 61''<ref name=IJN/> |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Kawasak…”)
ngày 7 tháng 5 năm 2024
- 18:4318:43, ngày 7 tháng 5 năm 2024 100 días para enamorarse (sử | sửa đổi) [5.291 byte] Jimmy&Friends 2 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = 100 dias para enamorarase title card.jpg | image_size = 250 | caption = | alt_name = 100 Days to Fall in Love | native_name = Cien días para enamorarse | genre = Telenovela <br /> Hài kịch | creator = Sebastián Ortega | developer = | writer = Silvina Frejdkes<br />Ke…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:1918:19, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Pháp y Tần Minh: Chứng từ vô thanh (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [6.631 byte] Bjnrop06 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | name = Pháp y Tần Minh: Chứng từ vô thanh <br/> 法医秦明之无声的证词 | genre = Chính kịch<br />Hình sự | writer = | director = Bành Khắc | starring = Trương Vũ Kiếm<br />Châu Vũ Đồng<br />Viên Hạo<br />Tiểu Nhiên | country = Trung Quốc | language = T…”) tên ban đầu là “Pháp y Tần Minh: Chứng từ vô thanh”
- 17:5017:50, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Máy gia tốc hạt tuyến tính (sử | sửa đổi) [10.612 byte] Nahethecats (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang, mô tả nhỏ) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1116:11, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2024–25 (sử | sửa đổi) [29.035 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024–25 ASEAN Club Championship”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Giải vô địch các câu lạc bộ ASEAN 2024–25”
- 11:0511:05, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Amenemhat (con của Thutmose III) (sử | sửa đổi) [2.433 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 10:0210:02, ngày 7 tháng 5 năm 2024 UEFA Women's Nations League (sử | sửa đổi) [33.473 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “UEFA Women's Nations League”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:2809:28, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Chữa lành (sử | sửa đổi) [9.103 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chữa lành) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0709:07, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Ga Ōdōri (sử | sửa đổi) [10.323 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|07|size=50}} {{SPSN|T|09|size=50}} {{SPSN|H|08|size=50}}<br/>Ga Ōdōri | native_name = 大通駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = St Odori Sta 01.jpg | alt = | caption = The underground Northern ticket gates in April 2015 | other_name = | address = Chūō, Sapporo, Hokka…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0707:07, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Bão Ilsa (2023) (sử | sửa đổi) [17.575 byte] 14.226.8.19 (thảo luận) (tạo mới bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3905:39, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Aspide (sử | sửa đổi) [2.718 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{more citations needed|date=April 2012}} {{Infobox weapon | name = Aspide | image = 300px | caption = | type = Medium range Surface to air missile/ Air to air missile | length = 3.72 m | diameter = 234 mm | origin = {{flag|United States}}<hr />{{flag|Italy}} | is_missile = Yes | weight…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:2704:27, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Đặc vụ xuyên quốc gia (sử | sửa đổi) [5.090 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Đặc vụ xuyên quốc gia | hình = CONFIDENTIAL ASSIGNMENT 2 - Vietnam poster.jpg | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | đạo diễn = Lee Seok-hoon | sản xuất = {{ubl|Yoon Je-kyoon|Gil Young-min}} | tác giả = Lim Seong-soon | diễn viên = {{ubl|Hyun Bin|Yoo Hae-jin|Yoona|Daniel Henney|Jin Seon-kyu}} | âm nhạc…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:4303:43, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Động đất Pohang 2018 (sử | sửa đổi) [4.617 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5702:57, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Minamitane, Kagoshima (sử | sửa đổi) [3.283 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5602:56, ngày 7 tháng 5 năm 2024 An Sơn (huyện) (sử | sửa đổi) [3.645 byte] 113.190.4.40 (thảo luận) (←Trang mới: “{{chú thích trong bài}} {{không nguồn gốc}} {{bài cùng tên|An Sơn (định hướng)}} '''An Sơn''' là một huyện cũ thuộc tỉnh Thuận Hải. Huyện được thành lập từ ngày 27 tháng 4 năm 1977 trên cơ sở hợp nhất huyện An Phước, huyện Ninh Sơn và 3 phường: Đô Vinh, Phước Mỹ, Thanh Sơn của thị xã Phan Rang (sau 3 phường này chuyển…”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “An Sơn (huyện cũ)”
- 01:5501:55, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Tập đoàn quân số 8 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [5.961 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tập đoàn quân binh chủng hợp thành cận vệ số 8 Huân chương Lenin''' (tiếng Nga: ''8-я гвардейская общевойсковая ордена Ленина армия'') là một tập đoàn quân của Lục quân Liên bang Nga, thuộc biên chế của Quân khu Nam. == Lịch sử == Tập đoàn quân số 8 có lịch sử thành lập, phát triển và chiến đấu l…”)
- 01:4501:45, ngày 7 tháng 5 năm 2024 Vụ sập đường cao tốc Mai Châu 2024 (sử | sửa đổi) [2.050 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox event |name=Vụ sập đường cao tốc Mai Châu 2024 |image=梅大高速灾害救援.jpg |date = 1 May 2024 |location = Mai Châu, Quảng Đông, Trung Quốc |type = Sập đường |reported deaths = 48 |reported injuries = ~30 |coordinates = {{Coord|24|29|24|N|116|40|24|E|display=inline,title}} }} Ngày 1 tháng 5 năm 2024, một cao tốc ở Mai Châu, tỉnh Quảng Đông, Tru…”)
- 00:5200:52, ngày 7 tháng 5 năm 2024 U-142 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [860 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-142''''': * {{SMU|U-142}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 142|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1918, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng vào cuối năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-142}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|t…”)
- 00:5000:50, ngày 7 tháng 5 năm 2024 U-142 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [10.688 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-142 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-142'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:4700:47, ngày 7 tháng 5 năm 2024 U-141 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [841 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-141''''': * {{SMU|U-141}} là một {{sclass|Type U 139|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-141}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} được đặt lư…”)
- 00:4500:45, ngày 7 tháng 5 năm 2024 U-141 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.431 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-141 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-141'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 6 tháng 5 năm 2024
- 23:3323:33, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Trịnh Văn Quyết (định hướng) (sử | sửa đổi) [242 byte] Nguyentrongphu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trịnh Văn Quyết''' có thể là: *Trịnh Văn Quyết, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC. *Trịnh Văn Quyết (quân nhân), một Thượng tướng. {{Trang định hướng}}”)
- 14:0414:04, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Ga Sapporo (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo) (sử | sửa đổi) [5.902 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Subway station in Sapporo, Japan}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|06|size=50}} {{SPSN|H|07|size=50}}<br/>Ga Sapporo | native_name = さっぽろ駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Namboku-line Sapporo-sta Platform.jpg | alt = | caption = Namboku Line platform | other_name = | address = Chūō-ku, Sapporo, Hokkaidō…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5912:59, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Plagiotremus tapeinosoma (sử | sửa đổi) [9.784 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3412:34, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Ga Kita-Jūni-Jō (sử | sửa đổi) [3.458 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|05|size=50}}<br/>Ga Kita-Jūni-Jō | native_name = 北12条駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Kita12JoEki2004-5.jpg | alt = | caption = Lối ra vào nhà ga | other_name = | address = Kita, Sapporo, Hokkaidō |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2109:21, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Ga Kita-Jūhachi-Jō (sử | sửa đổi) [3.284 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|04|size=50}}<br/>Ga Kita-Jūhachi-Jō | native_name = 北18条駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Sapporo Subway Kita18jo Station.jpg | alt = | caption = Station front | other_name = | address = Kita, Sapporo, Hokka…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0808:08, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Động đất Escuintla 2022 (sử | sửa đổi) [3.103 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3304:33, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Cái chết của Mèo Béo (sử | sửa đổi) [45.385 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Cái chết của Mèo Béo''' là một vụ tự sát diễn ra vào lúc 4 giờ sáng (theo giờ GMT+8) ngày 11 tháng 4 năm 2024 của một người đàn ông có tên "Mèo Béo" (tên thật là Lưu Kiệt). Anh đã nhảy xuống sông Trường Giang ở khu vực Trùng Khánh vào lúc 21 tuổi. Trong một tháng sau đó, nhiều phương tiện truyền thông ở Trung Quốc đã đưa tin về vụ việc.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5902:59, ngày 6 tháng 5 năm 2024 Động đất Arequipa 2018 (sử | sửa đổi) [3.707 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 5 tháng 5 năm 2024
- 23:1723:17, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Eggy Party (sử | sửa đổi) [1.873 byte] Todonite (thảo luận | đóng góp) (Tôi đã cố gắng tạo ra một bài viết bằng tiếng Việt) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:1820:18, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Not Like Us (bài hát) (sử | sửa đổi) [7.645 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Not Like Us (song)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:1518:15, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Ga Kita-Nijūyo-Jō (sử | sửa đổi) [3.855 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|03|size=50}}<br/>Ga Kita-Nijūyo-Jō | native_name = 北24条駅 | native_name_lang = ja | type = Nhà ga {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} | image = Namboku-line_Kita_nijuyo_jo-sta_Gate.jpg | alt = | caption = Cổng soát vé | other_name = | address = Kita, Sapporo,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2216:22, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Yusef của Maroc (sử | sửa đổi) [2.345 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = {{ubl|Yusef ben Hassan|{{Nobold|{{lang|ar|يوسف بن الحسن}}}} }} | title = Sultan of Morocco | image = Youcef ben hassan.jpg | succession = Sultan of Morocco | reign = 30 March 1912 – 17 November 1927 | religion = Sunni Islam | predecessor = Abd al-Hafid of Morocco | successor = Mohammed V of Morocco | dynasty = Alawi dynasty | birth_date = 1882 | birth_pl…”)
- 14:4114:41, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Ko Ping-chung (sử | sửa đổi) [2.544 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ko Ping-chung”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:2414:24, ngày 5 tháng 5 năm 2024 World Pool Masters 2021 (sử | sửa đổi) [7.101 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2021 World Pool Masters”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1714:17, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Bảng B (sử | sửa đổi) [9.168 byte] NgNMinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng B của giải bóng đá nữ''' tại '''Thế vận hội Mùa hè 2024''' sẽ diễn ra từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Match schedules confirmed for Olympic Football T…”)
- 13:3513:35, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Higashi, Sapporo (sử | sửa đổi) [2.949 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4210:42, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ – Bảng A (sử | sửa đổi) [9.071 byte] NgNMinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng A của giải bóng đá nữ''' tại '''Thế vận hội Mùa hè 2024''' sẽ diễn ra từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 7 năm 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Match schedules confirmed for Olympic Football T…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Tống hình thống (sử | sửa đổi) [4.555 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Tống hình thống''''' ({{zh|c=宋刑统|p=Sòng xíng tǒng}}), tên chính thức là '''''Tống Kiến Long trùng tường định hình thống''''' ({{zh|c=宋建隆重详定刑统|p=Sòng jiàn lóngzhòng xiáng dìngxíng tǒng}}), là bộ luật hình sự đầu tiên của nhà Tống được in thành sách trong lịch sử Trung Quốc.<ref name ="Chu Phát Tăng">Chu Phát Tăng, Trần Long Đào, Tề Cát Tườn…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Trẻ sơ sinh khổng lồ (sử | sửa đổi) [3.659 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = Trẻ sơ sinh khổng lồ | label1 = Tiếng Trung|data1=巨婴 hoặc 巨嬰 | label2 =Nghĩa chính xác|data2= “Đứa trẻ lớn đầu” | label3 =Nguồn gốc|data3=''A Country of Giant Infants'' }} '''Trẻ sơ sinh khổng lồ'''<ref>{{cite news|title=China's Giant Infants|url=https://cn.nytimes.com/opinion/20170809/china-millennials-tiger-mothers-giant-infants/zh-hant/dual/|work=The New York Times|date=2017-08-09|…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Trời cao hoàng đế xa (sử | sửa đổi) [4.096 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Proverb}} {{Chinese |t={{linktext|天|高|皇帝|遠}} |s={{linktext|天|高|皇帝|远}} |p=Tiān gāo, huángdì yuǎn |y=Tīn gōu wòhng dai yúhn |j=Tin1 gou1 wong4 dai3 jyun5 |altname=Núi cao hoàng đế xa |s2={{linktext|山|高|皇帝|远}} |t2={{linktext|山|高|皇帝|遠}} |p2=Shān gāo, huángdì yuǎn |y2=Sāan gōu wòhng dai yúhn |j2=Saan1 gou1 wong4 dai3 jyun5 }} '''Trời cao hoàng đế xa''' (tiếng Trung: 天…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Tặng hoa bất hợp pháp (sử | sửa đổi) [3.657 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|200px|Hoa bị bỏ lại bên ngoài trụ sở Google Trung Quốc sau thông báo có thể rời khỏi nước này. "'''Tặng hoa bất hợp pháp'''" ({{zh|s=非法献花|t=非法獻花|hp=fēifǎ xiànhuā}}) là một meme Internet nổi lên sau thông báo của Google về khả năng rút khỏi Trung Quốc đại lục vào tháng 1 năm 2010. Vào ngày 12 tháng 1 năm 2010, Google đã…”)
- 10:1010:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Tập hợp trước khi làm việc (sử | sửa đổi) [1.986 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|250px|Nhân viên trung tâm thương mại đứng xếp hàng trước ca làm việc buổi sáng ở [[Hải Khẩu, Hải Nam, Trung Quốc.]] Trên khắp Trung Quốc, nhiều tổ chức cho công nhân tập trung ngoài trời trước ca làm việc của họ để '''tập hợp trước khi làm việc'''. Họ đứng nghiêm trong đội hình, mặc đồng phục l…”)
- 09:5209:52, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Kimi no Iro (sử | sửa đổi) [6.151 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Kimi no Iro | image = | caption = | native_name = {{Infobox name module|kanji=きみの色|romaji=}} | director = Yamada Naoko | producer = Kawamura Genki | screenplay = Yoshida Reiko | story = | based on = | starring = | music = Ushio Kensuke | cinematography = | editing = | studio = Science SARU | distributor = [[Toho]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:0209:02, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 1992 (sử | sửa đổi) [4.520 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chú thích trong bài}} {{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 4 - 1992 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 23 tháng 4 –…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5108:51, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Ga Kita-Sanjūyo-Jō (sử | sửa đổi) [3.474 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{short description|Ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Nhật Bản}} {{Infobox station | name = {{SPSN|N|02|size=50}}<br/>Ga Kita-Sanjūyo-Jō | native_name = 北34条駅 | native_name_lang = ja | type = {{ric|Sapporo Municipal Subway|name=y}} station | image = Kita34JoEki2005-2.jpg | alt = | caption = Lối ra nhà ga | other_name = | address = Kita, Sapporo, […”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1008:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nữ (sử | sửa đổi) [15.899 byte] NgNMinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Nội dung thi đấu Olympic}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Bóng đá nữ Thế vận hội | year = 2024 | image = Olympic rings without rims.svg | size = 150px | country = Pháp | dates = 25 tháng 7–10 tháng 8 năm 2024 | num_teams = 12 | confederations = 6 | venues = 7 | cities = 7 | champion = | count = | second…”)
- 07:1007:10, ngày 5 tháng 5 năm 2024 World Pool Masters 2022 (sử | sửa đổi) [6.222 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2022 World Pool Masters”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:4506:45, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch đua xe tải châu Âu (sử | sửa đổi) [11.153 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “European Truck Racing Championship”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2604:26, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Ga Asabu (sử | sửa đổi) [5.479 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:3403:34, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Phương (công an) (sử | sửa đổi) [7.394 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Nguyễn Phương | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 19px<br/>Phó Tổng cục trưởng Tổ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:3003:30, ngày 5 tháng 5 năm 2024 St. Jude Children's Research Hospital (sử | sửa đổi) [2.257 byte] SpikeVN (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3202:32, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Type B (lớp tàu ngầm) (sử | sửa đổi) [21.083 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship class overview |Name= Tàu ngầm ''Type-B'' |Builders=* Xưởng vũ khí Hải quân Kure * Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo * Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka * Kawasaki Shipbuilding * Mitsubishi Heavy Industries |Operators= {{navy|Empire of Japan}} |Class before= Type B (Kō) |Class after= |Subclasses=* Tàu ngầm lớ…”)
- 02:2602:26, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Champions League 2024–25 (sử | sửa đổi) [30.503 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}}{{Use dmy dates|date=March 2024}} '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Champions League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 9 tháng 7 và kết thúc vào ngày 28 tháng 8 năm 2024.<ref name=circular>{{cite magazine |url=https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e7570089-f2d5555be979-1000/20230707_circular_2023_36_en.zip |title=UEFA club competitions cycle 2024–27 ("Post 2024…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:2302:23, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Type A (lớp tàu ngầm) (sử | sửa đổi) [15.277 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về lớp tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem Type A Kō-hyōteki (lớp tàu ngầm).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship class overview |Name= Tàu ngầm ''Type-A'' |Builders=*Xưởng vũ khí Hải quân Kure *Kawasaki Shipbuilding |Operators={{navy|Empire of Japan}} |Class before=Lớp Junsen |Class after= Type B (lớp tàu ngầm)|Typ…”)
- 02:1202:12, ngày 5 tháng 5 năm 2024 .guru (sử | sửa đổi) [7.393 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox top level domain | name = .guru | image = DotGuru domain logo.png | introduced = 2013 | type = Tên miền cấp cao nhất dùng chung | status = Đang hoạt động | registry = Donuts | intendeduse = Các lĩnh vực chung chung | dnssec = Có | idn = Có | registereddomains = 60,360 | dateregistereddomains = tháng 2 năm 2022 | refregistereddomains = <ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0701:07, ngày 5 tháng 5 năm 2024 ¿Quién quiere ser millonario? (trò chơi truyền hình Tây Ban Nha) (sử | sửa đổi) [11.776 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} '''''¿Quién quiere ser millonario?''''' là phiên bản tiếng Tây Ban Nha của trò chơi truyền hình ''Who Wants to Be a Millionaire?'' Chương trình được chiếu trên kênh Telecinco (1999–2001) và Antena 3 (2005–2009; 2020–nay). Các dẫn chương trình của ''¿Quién quiere ser millonario?'' bao g…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 4 tháng 5 năm 2024
- 17:0717:07, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Đinh Siền (sử | sửa đổi) [7.623 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Đinh Siền | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 19px<br/>Giám đốc Công an cấp tỉnh (V…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:0217:02, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Vũ Minh Sơn (sử | sửa đổi) [7.371 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Vũ Minh Sơn | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 19px<br/>Giám đốc Công an cấp tỉnh (…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:0117:01, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Atsubetsu, Sapporo (sử | sửa đổi) [2.988 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:3316:33, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Phạm Văn Thạch (sử | sửa đổi) [7.480 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Phạm Văn Thạch | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 19px<br/>Cục trưởng Cục Công tác…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:5415:54, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Văn Mỹ (thiếu tướng công an) (sử | sửa đổi) [8.069 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Nguyễn Văn Mỹ | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = 24px<br/>Vụ trưởng Cục Tổ chứ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:2614:26, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Động đất Hoa Liên 2019 (sử | sửa đổi) [3.609 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 A Thousand Miles to Freedom (sử | sửa đổi) [4.120 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = Yes | name = A Thousand Miles to Freedom: My Escape from North Korea | image = Corée du Nord 9 ans pour fuir l'enfer book cover.jpg | image_size = | border = | alt = | caption = Ấn bản đầu tiên (tiếng Pháp) | author = Eunsun Kim<br />Sébastien Falletti | audio_read_by = Emily Woo Zeller | title_orig = Corée du Nor…”)
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Against Wind and Tide: A Cuban Odyssey (sử | sửa đổi) [3.807 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = | image_upright = | image_alt = | caption = | genre = Phim tài liệu | creator = | based_on = | writer = John Brousek | screenplay = | story = | director = Jim Burroughs | narrated = | music = | country = Mỹ | language =…”)
- 13:3613:36, ngày 4 tháng 5 năm 2024 -up (sử | sửa đổi) [26.994 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Distinguish|Eup (phân cấp hành chính)}} {{geoGroup}} thumb|[[Porongurup, Western Australia|Porongurup là một ví dụ về một địa điểm ở Tây Úc chứa hậu tố "-up" trong tên.]] '''-up''' {{IPAc-en|ʌ|p}} là một hậu tố thường xuất hiện trong tên của các địa danh ở tây nam Tây Úc. Hậu tố này bắt nguồn từ một phương ngữ của tiếng Noo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2313:23, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Thanh Hiền (sử | sửa đổi) [12.886 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | tên = Thanh Hiền | nền = diễn viên | hình = | chú thích hình = | tên khai sinh = Trần Thị Thanh Hiền | ngày sinh = 1954 | nơi sinh = | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = Diễn viên | tiền tố = | tên gốc = | kích thước hình = | alt = | nghệ danh = Thanh Hiền | thông tin khác 1 = | bố mẹ = | chồng = | con = | đào tạo = | học v…”)
- 12:5412:54, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Herbert Giles (sử | sửa đổi) [26.653 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Herbert Giles”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:0512:05, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Homophobia (sử | sửa đổi) [295 byte] 118.70.45.219 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Hội chứng sợ đồng tính luyến ái) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 11:2711:27, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Trịnh Văn Kiệm (sử | sửa đổi) [8.351 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Trịnh Văn Kiệm | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = năm 1947 | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = xã Yên Quang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | ngày mất = ngày 9 tháng 8 năm 2012 | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ = File:Vietna…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:0611:06, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Đỗ Văn Rụ (sử | sửa đổi) [7.154 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tiền tố = Thiếu tướng | tên = Đỗ Văn Rụ | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = năm 1948 | nơi sinh = | nơi ở = | quê quán = xã Quỳnh Sơn (nay là xã Châu Sơn), huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | ngày mất = ngày 16 tháng 2 năm 2021 | nơi mất = | nguyên nhân mất = | ch…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Hiệp hội Tình nguyện viên Thanh niên Trung Quốc (sử | sửa đổi) [1.625 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hiệp hội Tình nguyện viên Thanh niên Trung Quốc''' ('''CYVA'''; {{zh|c=中国青年志愿者协会|hv=Trung Quốc thanh niên chí nguyện giả hiệp hội}}) là tổ chức tình nguyện ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tổ chức này hoạt động dưới sự quản lý của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc và là thành viên của Liên đoàn Thanh niên Toàn Trung Q…”)
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Cờ Cơ quan chuyển tiếp Liên Hợp Quốc tại Campuchia (sử | sửa đổi) [1.370 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Flag | Name = Cơ quan chuyển tiếp Liên Hợp Quốc tại Campuchia | Article = | Nickname = | Mornicks = | Image = Flag of Cambodia (1992–1993).svg | Use = | Symbol = | Proportion = 2:3 | Adoption = 1992 | Relinquished = 1993 | Design = Trường màu xanh của Liên Hợp Quốc, bản đồ màu trắng của Campuchia. | Type = }} '''Cờ UNTAC''' từng được s…”)
- 07:0407:04, ngày 4 tháng 5 năm 2024 GeForce Now (sử | sửa đổi) [25.100 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin dịch vụ trực tuyến|title=GeForce Now|logo=GeForce Now logo.svg|developer=Nvidia|type=Dịch vụ chơi game đám mây|launched={{startdate|2015|10|1}} (beta)<br>{{startdate|2020|02|04}} (công khai)|version release date=|version=Phiên bản đầy đủ|platform=Nvidia Shield, macOS, Microsoft Windows, ChromeOS, Android, iOS, Tizen, WebOS|members={{up}} 20 triệu (tín…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:3406:34, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Khát vọng tuổi trẻ (sử | sửa đổi) [11.953 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''"Khát vọng tuổi trẻ"''' là một bài hát được sáng tác bởi nhạc sĩ Vũ Hoàng trong những năm 1990 sau khi ông tham gia các phong trào thanh niên tình nguyện thuộc Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh. Bài hát được lấy cảm hứng từ bài phát biểu của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Trường Đại học Nhân dân…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0304:03, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Bộ Giáo dục (Trung Hoa Dân Quốc) (sử | sửa đổi) [12.875 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Ministry_of_Education_(Taiwan))
- 03:2403:24, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Acerentomidae (sử | sửa đổi) [4.467 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Acerantomon doderoi 2.jpg | image_caption = ''Acerentomon doderoi'' | taxon = Acerentomidae | authority = Silvestri, 1907 | subdivision_ranks = Subfamilies | subdivision = * Berberentulinae <small>Yin, 1983</small> * Acerentominae <small>Silvestri, 1907</small> * Nipponentominae <small>Yin, 1983</small> * Acerellinae <small>Yin, 1983</small> }} '''Acerentomidae''' là một họ Phân…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5602:56, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Giòi đuôi chuột (sử | sửa đổi) [5.439 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rat-tailed maggot”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:4902:49, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Jeremiah Manele (sử | sửa đổi) [14.824 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|Jeremiah Manele}} {{Infobox officeholder | honorific-prefix = The Honourable | name = | image = Jeremiah Manele.jpg | caption = Manele in 2020 | office = Prime Minister of Solomon Islands | monarch = {{unbulleted list|Charles III}} | governor-general = {{unbulleted list|David Vunagi}} | deputy = Manasseh Maelanga | term_start = 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 01:5601:56, ngày 4 tháng 5 năm 2024 Trận Ocheretyne (sử | sửa đổi) [13.351 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trận Ocheretyne)
- 00:2700:27, ngày 4 tháng 5 năm 2024 U-140 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [948 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-140''''': * {{SMU|U-140}} là một {{sclass|Type U 139|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919, được Hoa Kỳ thử nghiệm cho đến khi bị đánh chìm như mục tiêu năm năm 1921 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{S…”)
- 00:2500:25, ngày 4 tháng 5 năm 2024 U-140 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.326 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-140 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-140'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki | |||
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Strategy Kế hoạch phong trào Wikimedia |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |
Thể loại:
- Thành viên được xác nhận mở rộng
- Thành viên vi-N
- Người tự đánh dấu tuần tra
- Tuần tra viên Wikipedia
- Người lùi sửa
- Thành viên en-3
- Người được miễn cấm IP toàn cục
- Tuần tra viên Thay đổi gần đây
- Thành viên sử dụng HotCat
- Thành viên sử dụng Google Chrome
- Thành viên sử dụng SWViewer
- Thành viên có đóng góp cho mục Bạn có biết