Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thang độ cứng Mohs”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm cy:Graddfa Mohs
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 58 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q41472 Addbot
Dòng 132: Dòng 132:
[[Thể loại:Thang điểm]]
[[Thể loại:Thang điểm]]


[[af:Mohs se hardheidskaal]]
[[ar:مقياس موس]]
[[an:Escala de dureza de Mohs]]
[[id:Skala Mohs]]
[[bn:কাঠিন্য মাত্রা]]
[[jv:Skala Mohs]]
[[be:Шкала Моаса]]
[[be-x-old:Шкала Моаса]]
[[bs:Mohsova skala tvrdoće]]
[[bg:Скала на Моос]]
[[ca:Escala de Mohs]]
[[cs:Mohsova stupnice tvrdosti]]
[[cy:Graddfa Mohs]]
[[da:Mohs' skala]]
[[de:Härte#Härteprüfung nach Mohs]]
[[de:Härte#Härteprüfung nach Mohs]]
[[et:Mohsi astmik]]
[[el:Κλίμακα Μος]]
[[en:Mohs scale of mineral hardness]]
[[es:Escalas de dureza]]
[[eo:Mohs-skalo]]
[[eu:Mohs eskala]]
[[fa:سختی موس]]
[[fr:Échelle de Mohs]]
[[gl:Escala de Mohs]]
[[ko:모스 굳기계]]
[[hr:Mohsova ljestvica]]
[[is:Mohs kvarði]]
[[it:Scala di Mohs]]
[[he:סולם מוס]]
[[ka:მოოსის სკალა]]
[[lv:Mosa skala]]
[[lt:Moso skalė]]
[[hu:Mohs-féle keménységi skála]]
[[mk:Мосова скала]]
[[ml:മോസ് ധാതുകാഠിന്യമാനകം]]
[[mn:Моссын шатлал]]
[[nl:Hardheidsschaal van Mohs]]
[[ja:モース硬度]]
[[no:Mohs skala]]
[[nn:Mohs hardleiksskala]]
[[pnb:موس ناپ]]
[[nds:Mohshard]]
[[pl:Skala twardości Mohsa]]
[[pt:Escala de Mohs]]
[[ro:Scara de duritate Mohs]]
[[ru:Шкала Мооса]]
[[sah:Моос шкалаата]]
[[simple:Mohs scale of mineral hardness]]
[[sk:Mohsova stupnica tvrdosti]]
[[sl:Mohsova trdotna lestvica]]
[[sr:Тврдоћа по Мосовој скали]]
[[sh:Mosova skala]]
[[fi:Mohsin kovuus]]
[[sv:Mohs hårdhetsskala]]
[[ta:மோவின் அளவுகோல்]]
[[th:สเกลของโมส์]]
[[tr:Mohs sertlik skalası]]
[[uk:Шкала Мооса]]
[[zh:摩氏硬度]]

Phiên bản lúc 18:25, ngày 8 tháng 3 năm 2013

Thang độ cứng Mohs đặc trưng cho tính chất chống lại vết trầy xước trên những khoáng vật khác nhau dựa trên tính chất: khoáng vật có độ cứng lớn hơn sẽ làm trầy khoáng vật có độ cứng nhỏ hơn. Nó được nhà khoáng vật học người Đức Friedrich Mohs đưa ra vào năm 1812 và là một trong những thang đo độ cứng trong khoa học.

Mohs dựa trên mười loại khoáng vật đã có sẵn, ngoại trừ kim cương. Độ cứng của vật liệu được đo bằng cách tìm hai loại vật liệu mà nó có thể làm trầy được và bị làm trầy. Ví dụ: nếu một vật liệu nào đó bị apatit (có độ cứng là 5) làm trầy xước nhưng không bị làm trầy bởi đá fluorit (có độ cứng là 4), thì độ cứng trong thang Mohs sẽ là 4,5.

Thang đo độ cứng Mohs là một thang độ cứng tương đối. Nếu như corundum (độ cứng là 9) chỉ có độ cứng gấp đôi topaz (độ cứng là 8) thì kim cương (độ cứng là 10) lại có độ cứng gấp 4 lần corundum.

Thang cơ bản

Bảng sau đây cho thấy độ cứng của 10 khoáng vật cơ bản.

Độ cứng thang Mohs Khoáng vật Độ cứng tuyệt đối
1 Tan

(Mg3Si4O10(OH)2)

1
2 Thạch cao (CaSO4•2H2O) 2
3 Đá canxit (CaCO3) 9
4 Đá fluorit (CaF2) 21
5 Apatit

(Ca5(PO4)3(OH-,Cl-,F-))

48
6 Octocla felspat (KAlSi3O8) 72
7 Thạch anh (SiO2) 100
8 Topaz (Al2SiO4(OH-,F-)2) 200
9 Corundum (Al2O3) 400
10 Kim cương (C) 1500

Theo như thang độ cứng Mohs, móng tay có độ cứng là 2.5, đồng xu bằng đồng có độ cứng 3.5; một lưỡi dao là 5.5; thủy tinh cửa sổ là 5.5, một thanh thép là 6.5. Sử dụng những vật liệu có độ cứng đã được biết trước sẽ cho chúng ta biết chính xác vị trí của vật liệu trên thang đo Mohs.

Thang sửa đổi

Thang độ cứng Mohs có thể được sửa đổi để tính thêm các vật liệu có độ cứng nằm giữa các vật liệu cơ bản. Dưới đây là thang độ cứng sửa đổi của một số vật liệu thường gặp từ http://www.amfed.org/t_mohs, trang web của Hội Khoáng vật học Hoa Kì.

Độ cứng Vật liệu hay khoáng vật
1 Tan
2 Thạch cao
2.5 đến 3 Vàng, Bạc
3 Đá canxit, Đồng
4 Đá fluorit
4 đến 4.5 Bạch kim
4 đến 5 Sắt
5 Apatit
6 Octocla
6.5 Quặng pyrit sắt
6 đến 7 Thủy tinh, silica nguyên chất
7 Thạch anh
7 đến 8 Thép tôi
8 Topaz
9 Corundum
10 Garnet
11 Hợp chất zirconia
12 Hợp chất alumina
13 Cacbua silic (SiC)

Xem thêm