Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hươu nâu Philippines”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[Thể loại:Động vật có vú Philippines]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Philippines]] |
||
[[Thể loại:Môi trường quần đảo Philippines]] |
[[Thể loại:Môi trường quần đảo Philippines]] |
||
[[az:Rusa mariannus]] |
|||
[[ca:Cérvol de les Filipines]] |
|||
[[ceb:Cervus mariannus]] |
|||
[[de:Philippinenhirsch]] |
|||
[[en:Philippine deer]] |
|||
[[es:Rusa marianna]] |
|||
[[eu:Rusa marianna]] |
|||
[[fr:Cerf des Philippines]] |
|||
[[it:Rusa marianna]] |
|||
[[hu:Fülöp-szigeteki számbárszarvas]] |
|||
[[nl:Filipijnse sambar]] |
|||
[[pl:Sambar filipiński]] |
|||
[[ru:Филиппинский замбар]] |
|||
[[sv:Rusa marianna]] |
|||
[[tr:Filipinler sambar geyiği]] |
Phiên bản lúc 22:44, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Hươu nâu Philippines | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Rusa |
Loài (species) | R. marianna |
Danh pháp hai phần | |
Rusa marianna (Desmarest, 1822)[1] |
Rusa marianna là một loài động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Desmarest miêu tả năm 1822.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rusa marianna”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.