Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Diều hâu vuốt sắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
|||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Chim|Aves]] |
| classis = [[Chim|Aves]] |
||
| ordo = [[Accipitriformes]] |
| ordo = [[Bộ Ưng|Accipitriformes]] |
||
| familia = [[Accipitridae]] |
| familia = [[Họ Ưng|Accipitridae]] |
||
| genus = ''[[Accipiter]]'' |
| genus = ''[[Accipiter]]'' |
||
| species = '''''A. striatus''''' |
| species = '''''A. striatus''''' |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| binomial_authority = [[Louis Jean Pierre Vieillot|Vieillot]], 1807 |
| binomial_authority = [[Louis Jean Pierre Vieillot|Vieillot]], 1807 |
||
| subdivision_ranks = [[Phân loài]] |
| subdivision_ranks = [[Phân loài]] |
||
| subdivision = ''Accipiter striatus chionogaster <br> Accipiter striatus erythronemius <br> Accipiter striatus fringilloides <br> Accipiter striatus madrensis <br> Accipiter striatus perobscurus <br> Accipiter striatus striatus <br> Accipiter striatus suttoni <br> Accipiter striatus velox <br> [[Accipiter striatus venator]] <br> Accipiter striatus ventralis'' |
| subdivision = ''Accipiter striatus chionogaster <br> Accipiter striatus erythronemius <br> Accipiter striatus fringilloides <br> Accipiter striatus madrensis <br> Accipiter striatus perobscurus <br> Accipiter striatus striatus <br> Accipiter striatus suttoni <br> Accipiter striatus velox <br> [[Diều hâu vuốt sắc|Accipiter striatus venator]] <br> Accipiter striatus ventralis'' |
||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
''Accipiter velox'' |
''Accipiter velox'' |
||
}} |
}} |
||
'''Diều hâu vuốt sắc''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Accipiter striatus'') là một loài [[chim]] trong họ [[Accipitridae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|accessdate=2012-12-19}}</ref> Loài này phổ biến rộng rãi ở [[Bắc Mỹ]], [[Trung Mỹ]], [[Nam Mỹ]] và [[Greater Antilles]]. |
'''Diều hâu vuốt sắc''' ([[danh pháp hai phần]]: ''Accipiter striatus'') là một loài [[chim]] trong họ [[Họ Ưng|Accipitridae]].<ref>{{chú thích web|author=Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson|year=2012|url=http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/downloadable-clements-checklist|title=The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7.|accessdate=2012-12-19}}</ref> Loài này phổ biến rộng rãi ở [[Bắc Mỹ]], [[Trung Mỹ]], [[Nam Mỹ]] và [[Greater Antilles]]. |
||
Đây là một con diều hâu ''[[Accipiter]]'' nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu ''[[Accipiter]]'', con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g. |
Đây là một con diều hâu ''[[Accipiter]]'' nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu ''[[Accipiter]]'', con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g. |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 12:59, ngày 8 tháng 4 năm 2013
Diều hâu vuốt sắc | |
---|---|
Chim trưởng thành loài chỉ định ỏ São Paulo, Brasil | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Accipiter |
Loài (species) | A. striatus |
Danh pháp hai phần | |
Accipiter striatus Vieillot, 1807 | |
Phân loài | |
Accipiter striatus chionogaster Accipiter striatus erythronemius Accipiter striatus fringilloides Accipiter striatus madrensis Accipiter striatus perobscurus Accipiter striatus striatus Accipiter striatus suttoni Accipiter striatus velox Accipiter striatus venator Accipiter striatus ventralis | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Accipiter velox |
Diều hâu vuốt sắc (danh pháp hai phần: Accipiter striatus) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2] Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Greater Antilles. Đây là một con diều hâu Accipiter nhỏ và là diều hâu nhỏ nhất ở Bắc Mỹ. Chim trống dài 23 đến 30 cm, có sải cánh dài 42 đến 58 cm và nặng từ 82-115 g. Phổ biến trong các loài diều hâu Accipiter, con mái rõ ràng lớn hơn về kích thước, với kích thước trung bình lớn hơn 30%, và trọng lượng lớn hơn 50% là bình thường. Con mái dài 29 đến 37 cm (11 đến 15), có sải cánh dài 58 đến 68 cm và nặng 150 đến 219 g.
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Accipiter striatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Họ Ưng
- Chim Haiti
- Chim Bahamas
- Chim Brazil
- Chim Bolivia
- Chim Belize
- Chim Cộng hòa Dominica
- Chim Guatemala
- Chim Colombia
- Chim Uruguay
- Chim Paraguay
- Chim Peru
- Chim Nicaragua
- Chim Costa Rica
- Chim Panama
- Chim Venezuela
- Chim Jamaica
- Chim Honduras
- Chim Cuba
- Chim El Salvador
- Chim Mexico
- Chim Ecuador
- Chim Argentina
- Chim Puerto Rico
- Chim Nam Mỹ