Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giancarlo Fisichella”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: lb:Giancarlo Fisichella |
n robot Thay: bg:Джанкарло Физикела |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[id:Giancarlo Fisichella]] |
[[id:Giancarlo Fisichella]] |
||
[[ms:Giancarlo Fisichella]] |
[[ms:Giancarlo Fisichella]] |
||
[[bg:Джанкарло |
[[bg:Джанкарло Физикела]] |
||
[[ca:Giancarlo Fisichella]] |
[[ca:Giancarlo Fisichella]] |
||
[[cs:Giancarlo Fisichella]] |
[[cs:Giancarlo Fisichella]] |
Phiên bản lúc 15:01, ngày 2 tháng 8 năm 2008
Sự nghiệp Công thức 1 | |
---|---|
Quốc tịch | Ý |
Đội đua | Renault |
Số xe đua | 3 |
Số chặng tham gia | 180 (178 xuất phát) |
Số chức vô địch | 0 |
Tổng số lần chiến thắng | 3 |
Tổng số lần lên bục trao giải | 18 |
Tổng số vị trí pole | 3 |
Tổng số vòng đua nhanh nhất | 2 |
Chặng đua đầu tiên | Giải đua ô tô Công thức 1 Úc 1996 |
Chiến thắng đầu tiên | Giải đua ô tô Công thức 1 Brasil 2003 |
Chiến thắng gần nhất/cuối cùng | Giải đua ô tô Công thức 1 Malaysia 2006 |
Chặng đua gần nhất/cuối cùng | Giải đua ô tô Công thức 1 Úc 2007 |
Kết quả vào năm 2007 | thứ 5 (4 điểm) |
Giancarlo Fisichella (sinh 14 tháng 1, 1973 ở Roma), có biệt danh là Fisico hay Fisi, là một tay đua ô tô Công thức 1 người Ý. Hiện anh là thành viên đội đua Renault. Trước đây, anh đã từng ở trong các đội đua như Sauber, Jordan và Benetton. Trong suốt sự nghiệp của mình, anh chưa bao giờ vô địch thế giới. Kể từ khi ký hợp đồng với đội đua Renault, anh thường không nổi bật bằng người đồng đội Fernando Alonso.