Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Capellen (tổng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Infobox Luxembourg canton | localnames = Capellen </br> Kapellen | name = Capellen | district = Luxembourg | capital = Capellen | circonscription = Sud | lau1 = LU00009 | a... |
n robot Thêm: en:Capellen (canton) |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[ca:Cantó de Capellen]] |
[[ca:Cantó de Capellen]] |
||
[[de:Kanton Capellen]] |
[[de:Kanton Capellen]] |
||
[[en:Capellen (canton)]] |
|||
[[es:Cantón de Capellen]] |
[[es:Cantón de Capellen]] |
||
[[fr:Canton de Capellen]] |
[[fr:Canton de Capellen]] |
Phiên bản lúc 01:43, ngày 3 tháng 10 năm 2008
Capellen Kapellen | |
Hành chính | |
Quốc gia | Luxembourg |
Huyện | Luxembourg |
Thủ phủ | Capellen |
Đơn vị bầu cử lập pháp | Sud |
LAU 1 | LU00009 |
Địa lý | |
Diện tích - Hạng |
199,21 km² thứ 9 trên 12 |
Điểm cao nhất - Hạng |
398 m thứ 11 of 12 |
Điểm thấp nhất - Hạng |
242 m thứ 12 of 12 |
Dân số | |
Dân số (2005) - Hạng |
38.195 thứ 3 trên 12 |
Mật độ (2005) - Hạng |
191,7/km² thứ 3 trên 12 |
Các thị trấn (Thành phố in đậm) | |
Bascharage, Clemency, Dippach, Garnich, Hobscheid, Kehlen, Koerich, Kopstal, Mamer, Septfontaines, Steinfort |
Capellen là một tổng về phía tây nam của Luxembourg, ở huyện Luxembourg. Thủ phủ là Capellen (thị trấn Mamer).
Tổng này bao gồm11 thị trấn: