Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TXiKiBoT (thảo luận | đóng góp)
Dòng 45: Dòng 45:
[[fy:Kante kilometer]]
[[fy:Kante kilometer]]
[[gl:Quilómetro cadrado]]
[[gl:Quilómetro cadrado]]
[[hak:Phiàng-fông Kûng-lî]]
[[ko:제곱킬로미터]]
[[ko:제곱킬로미터]]
[[hi:वर्ग किलोमीटर]]
[[hi:वर्ग किलोमीटर]]

Phiên bản lúc 21:33, ngày 6 tháng 9 năm 2009

Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²