Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
transwiki |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Hàm |
'''Hàm''' trong [[tiếng Việt]] có thể là: |
||
*Trong [[toán học]]: |
*Trong [[toán học]]: |
||
**Cách gọi tắt của [[hàm số]] |
**Cách gọi tắt của '''[[hàm số]]'''. |
||
**Từ đồng nghĩa với [[ánh xạ]] |
**Từ đồng nghĩa với [[ánh xạ]]. |
||
*[[Hàm răng|Hàm]] chứa [[răng]] trong miệng của [[người]] hay [[động vật]] |
*'''[[Hàm răng|Hàm]]''' chứa [[răng]] trong miệng của [[người]] hay [[động vật]]. |
||
{{Di chuyển đến Wiktionary (định tên)|hàm}} |
|||
*Các nghĩa thông dụng khác của chữ ''hàm'': |
*Các nghĩa thông dụng khác của chữ ''hàm'': |
||
** Dung chứa, độ lượng (như chữ ''bao hàm'') |
** Dung chứa, độ lượng (như chữ ''bao hàm'') |
Phiên bản lúc 02:06, ngày 15 tháng 7 năm 2006
Hàm trong tiếng Việt có thể là:
Hiện có người đề nghị di chuyển trang này đến mục từ hàm tại Wiktionary. Vì nội dung bài này giống mục từ trong từ điển và giống trong định nghĩa chứ không phải là bài viết trong bách khoa toàn thư. Wikipedia không phải là cuốn từ điển như Wiktionary.
Trước khi di chuyển bài này đến chỗ mới, xin kiểm tra rằng bài này theo tiêu chuẩn mục từ. Nếu có thể sửa đổi bài này thành bài viết đầy đủ hơn mục từ của từ điển, xin bạn hãy làm vậy và xóa thông báo này. Xin xem trang thảo luận của bài này để biết thêm chi tiết. |
- Các nghĩa thông dụng khác của chữ hàm:
- Dung chứa, độ lượng (như chữ bao hàm)
- Phong bì hay hộp thư (như chữ công hàm)
- Quan chức (quân hàm )
- Hàm thiết của ngựa
- Ngậm trong miệng, ngậm nuốt trong lòng (như chữ hàm oan )
- Nghĩa Hán Việt ít dùng:
- Đều, khắp, hết thảy
- Ngu si
- mãi vui, miệt mài
- mặn
Tham Khảo
Từ điển Hán-Việt của Thiều Chửu NXB TP HCM, 2002