Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Weber”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ka:ვებერი (ერთეული) |
n robot Thêm: sl:Weber (enota) |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
[[ru:Вебер (единица измерения)]] |
[[ru:Вебер (единица измерения)]] |
||
[[sk:Weber (jednotka)]] |
[[sk:Weber (jednotka)]] |
||
[[sl:Weber (enota)]] |
|||
[[sr:Вебер (јединица)]] |
[[sr:Вебер (јединица)]] |
||
[[fi:Weber (yksikkö)]] |
[[fi:Weber (yksikkö)]] |
Phiên bản lúc 13:46, ngày 27 tháng 5 năm 2010
Weber, kí hiệu Wb, là đơn vị đo từ thông trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lí Đức Wilhelm Eduard Weber.
Các ước số-bội số trong SI
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | ||||
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |