Yôta
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Yôta (ký hiệu Y) là tiền tố SI lớn nhất được công nhận, được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ bội số lớn gấp 1024 hay 1.000.000.000.000.000.000.000.000 (1 triệu tỷ tỷ) lần của đơn vị này.
Tiền tố này được công nhận từ năm 1991. Theo tiếng Hy Lạp, Yôta có nghĩa là tám, vì nó bằng 10008. Yôta là tiền tố cuối cùng và lớn nhất của hệ SI được công nhận.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền tố | Yôta | Zêta | Êxa | Pêta | Têra | Giga | Mêga | Kilô | Héctô | Đêca | Ø | Đêxi | Xăngti | Mili | Micrô | Nanô | Picô | Femtô | Atô | Giéptô | Yóctô |
Kí hiệu | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y |
Giá trị | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 |