Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liệt Đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
==Danh sách== |
==Danh sách== |
||
* [[Thác Bạt Ế Hòe|Đại Liệt Đế]] (truy tôn) |
* [[Thác Bạt Ế Hòe|Đại Liệt Đế]] (truy tôn) |
||
* [[Địch Chiêu|Trạch Ngụy Uy Liệt Đế]] (có |
* [[Địch Chiêu|Trạch Ngụy Uy Liệt Đế]] (có lúc gọi theo [[niên hiệu]] là Định Đỉnh Đế, sử sách đôi khi gọi là [[Mạt Đế]]) |
||
* [[An Lộc Sơn|Yên Quang Liệt Đế]] |
* [[An Lộc Sơn|Yên Quang Liệt Đế]] |
||
* [[Đại Trọng Tượng|Bột Hải Liệt Đế]] (truy tôn) |
* [[Đại Trọng Tượng|Bột Hải Liệt Đế]] (truy tôn) |
Phiên bản lúc 04:05, ngày 26 tháng 2 năm 2018
Liệt Đế (chữ Hán: 烈帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Đại Liệt Đế (truy tôn)
- Trạch Ngụy Uy Liệt Đế (có lúc gọi theo niên hiệu là Định Đỉnh Đế, sử sách đôi khi gọi là Mạt Đế)
- Yên Quang Liệt Đế
- Bột Hải Liệt Đế (truy tôn)
- Kim Văn Liệt Đế
- Minh Trang Liệt Đế (còn có các thụy hiệu khác là Hiếu Đoan Đế và Mẫn Đế)