Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sanjō Sanetomi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Japanese name|Sanjō}} {{Infobox officeholder 1 |name = Sanjō Sanetomi |native_name = {{small|三条 実美}} |image = Sanetomi Sanjo formal (cropped).jpg |cap…”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 5: Dòng 5:
|image = Sanetomi Sanjo formal (cropped).jpg
|image = Sanetomi Sanjo formal (cropped).jpg
|caption=Hoàng thân Sanetomi Sanjo
|caption=Hoàng thân Sanetomi Sanjo
|office = [[Lord Keeper of the Privy Seal of Japan|Lord Keeper of the Privy Seal]]
|office = [[Nội đại thần (Nhật Bản)|Nội Đại thần của Nhật Bản]]
|monarch = [[Emperor Meiji|Meiji]]
|1namedata = [[Thiên hoàng Minh Trị|Minh Trị]]
|term_start = December 22, 1885
|1blankname = Thiên hoàng
|term_start = [[22 tháng 12]] năm [[1885]]
|term_end = February 18, 1891
|term_end = [[18 tháng 2]] năm [[1891]]
|predecessor = Position established
|predecessor = Chức vụ được thành lập
|successor = [[Tokudaiji Sanetsune]]
|successor = [[Tokudaiji Sanetsune]]
|office1 = [[Prime Minister of Japan]]<br>{{small|Acting}}
|office1 = [[Thủ tướng Nhật Bản]]<br>{{small|Quyền}}
|monarch1 = [[Emperor Meiji|Meiji]]
|1namedata1 = [[Thiên hoàng Minh Trị|Minh Trị]]
|1blankname1 = Thiên hoàng
|term_start1 = 25 October 1889
|term_end1 = 24 December 1889
|term_start1 = [[25 tháng 10]] năm [[1889]]
|term_end1 = [[24 tháng 12]] năm [[1889]]
|predecessor1 = [[Kuroda Kiyotaka]]
|predecessor1 = [[Kuroda Kiyotaka]]
|successor1 = [[Yamagata Aritomo]]
|successor1 = [[Yamagata Aritomo]]
|office2 = [[Daijō Daijin|Chancellor of the Realm of Japan]]
|office2 = [[Daijō Daijin|Thái chính Đại thần của Nhật Bản]]
|monarch2 = [[Emperor Meiji|Meiji]]
|1namedata2 = [[Thiên hoàng Minh Trị|Minh Trị]]
|1blankname2 = Thiên hoàng
|term_start2 = 13 September 1871
|term_start2 = [[13 tháng 9]] năm [[1871]]
|term_end2 = 22 December 1885
|term_end2 = [[22 tháng 12]] năm [[1885]]
|predecessor2 = [[Tokugawa Ienari]]
|predecessor2 = [[Tokugawa Ienari]]
|successor2 = Position abolished
|successor2 = Chức vụ bị bãi bỏ
|birth_date = {{birth date|1837|3|13|df=y}}
|birth_date = [[13 tháng 3]] năm [[1837]]
|birth_place = [[Kyoto]], [[Tokugawa shogunate|Tokugawa]] {{small|(now [[Japan]])}}
|birth_place = [[Kyoto]], [[Mạc phủ Tokugawa]] {{small|(nay là [[Nhật Bản]])}}
|death_date = {{death date and age|1891|2|18|1837|3|13|df=y}}
|death_date = [[18 tháng 2]] năm [[1891]] (53 tuổi)
|death_place = [[Tokyo]], [[Empire of Japan|Japan]]
|death_place = [[Tokyo]], [[Đế quốc Nhật Bản]]
|party = [[Independent politician|Independent]]
|party = [[Chính trị gia độc lập|Độc lập]]
}}
}}



Phiên bản lúc 07:18, ngày 2 tháng 7 năm 2018

Sanjō Sanetomi
三条 実美
Hoàng thân Sanetomi Sanjo
Nội Đại thần của Nhật Bản
Nhiệm kỳ
22 tháng 12 năm 1885 – 18 tháng 2 năm 1891
Thiên hoàngMinh Trị
Tiền nhiệmChức vụ được thành lập
Kế nhiệmTokudaiji Sanetsune
Thủ tướng Nhật Bản
Quyền
Nhiệm kỳ
25 tháng 10 năm 1889 – 24 tháng 12 năm 1889
Thiên hoàngMinh Trị
Tiền nhiệmKuroda Kiyotaka
Kế nhiệmYamagata Aritomo
Thái chính Đại thần của Nhật Bản
Nhiệm kỳ
13 tháng 9 năm 1871 – 22 tháng 12 năm 1885
Thiên hoàngMinh Trị
Tiền nhiệmTokugawa Ienari
Kế nhiệmChức vụ bị bãi bỏ
Thông tin cá nhân
Sinh13 tháng 3 năm 1837
Kyoto, Mạc phủ Tokugawa (nay là Nhật Bản)
Mất18 tháng 2 năm 1891 (53 tuổi)
Tokyo, Đế quốc Nhật Bản
Đảng chính trịĐộc lập

Prince Sanjō Sanetomi (三条 実美? 13 March 1837 – 18 February 1891) was a Japanese Imperial court noble and statesman at the time of the Meiji Restoration. He held many high-ranking offices in the Meiji government.