Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tào Cương Xuyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{tiểu sử quân nhân |tên= Tào Cương Xuyên |lived=Tháng 12, 1935 |nơi sinh=Hà Nam, Trung Quốc |hình=[[File:Cao Gangchuan 071105-D-720…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|awards= |
|awards= |
||
|family= |
|family= |
||
|laterwork=[[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] |
|laterwork=[[Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] |
||
}} |
}} |
||
'''Tào Cương Xuyên''' ({{zh|s=曹刚川|t=曹剛川|p=Cáo Gāngchuān}}, sinh tháng 12 năm 1935), ông là phó chủ tịch Ủy ban Quân đội Trung Ương và trước đây là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc. |
'''Tào Cương Xuyên''' ({{zh|s=曹刚川|t=曹剛川|p=Cáo Gāngchuān}}, sinh tháng 12 năm 1935), ông là phó chủ tịch Ủy ban Quân đội Trung Ương và trước đây là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc. |
||
{{start box}} |
|||
{{succession box | before = [[Chi Haotian]] | title = [[Bộ Quốc phòng Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] | years = 2003-2008 | after = [[Lương Quang Liệt]]}} |
|||
{{end box}} |
|||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 14:41, ngày 2 tháng 4 năm 2011
Tào Cương Xuyên | |
---|---|
Thượng tướng Cao Gangchuan | |
Sinh | Hà Nam, Trung Quốc |
Quân chủng | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Quân hàm | Thượng tướng |
Công việc khác | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Tào Cương Xuyên (giản thể: 曹刚川; phồn thể: 曹剛川; bính âm: Cáo Gāngchuān, sinh tháng 12 năm 1935), ông là phó chủ tịch Ủy ban Quân đội Trung Ương và trước đây là Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Trung Quốc.