Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: dsb:Kwadratny kilometer
n r2.7.1) (Bot: Dời tt:Quadrat kilometer
Dòng 94: Dòng 94:
[[ta:சதுர கிலோமீட்டர்]]
[[ta:சதுர கிலோமீட்டர்]]
[[roa-tara:Chilometre quadrate]]
[[roa-tara:Chilometre quadrate]]
[[tt:Quadrat kilometer]]
[[th:ตารางกิโลเมตร]]
[[th:ตารางกิโลเมตร]]
[[tr:Kilometre kare]]
[[tr:Kilometre kare]]

Phiên bản lúc 18:23, ngày 9 tháng 6 năm 2011

Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²