Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ada (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (robot Dời: ksh:ADA (Watt ėßß datt?) |
n Bot: Sửa sr:Ада |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[pt:ADA]] |
[[pt:ADA]] |
||
[[ru:Ада]] |
[[ru:Ада]] |
||
[[sr:Ада |
[[sr:Ада]] |
||
[[sh:Ada]] |
[[sh:Ada]] |
||
[[fi:Ada]] |
[[fi:Ada]] |
Phiên bản lúc 00:49, ngày 27 tháng 6 năm 2011
Ada có những nghĩa sau:
- Ada của Hà Lan (khoảng 1188 – 1223) - nữ bá tước của Hà Lan.
- Ada Lovelace, nữ bá tước, được xem như một lập trình viên đầu tiên.
- Ada, một ngôn ngữ lập trình được dùng ở Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ.
- Ada Air, hãng hàng không quốc gia Albania.