Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giản công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
* Đông Chu [[Yên Hậu Giản công]] (có các thụy hiệu khác là [[Hy Công]] hoặc [[Ly Công]]) |
* Đông Chu [[Yên Hậu Giản công]] (có các thụy hiệu khác là [[Hy Công]] hoặc [[Ly Công]]) |
||
* Đông Tấn [[Lý Sưởng|Lương Giản công]] |
* Đông Tấn [[Lý Sưởng|Lương Giản công]] |
||
* [[Bắc Ngụy]] [[Nguyên Đức|Hà Gian Giản công]] |
|||
* Thanh triều Phụ Quốc [[Cung Giản Công]] [[Ái Tân Giác La]] [[Lộ Đạt]] |
* Thanh triều Phụ Quốc [[Cung Giản Công]] [[Ái Tân Giác La]] [[Lộ Đạt]] |
||
Phiên bản lúc 07:26, ngày 24 tháng 6 năm 2020
Giản Công (chữ Hán 簡公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Đông Chu Tề Giản công
- Đông Chu Tần Giản công
- Đông Chu Trịnh Giản công
- Đông Chu Kỷ Giản công
- Đông Chu Triệu Giản công
- Đông Chu Thành Giản công
- Đông Chu Củng Giản công
- Đông Chu Cam Giản công
- Đông Chu Yên Giản công (có thụy hiệu khác là Huệ Công)
- Đông Chu Yên Tiền Giản công
- Đông Chu Yên Hậu Giản công (có các thụy hiệu khác là Hy Công hoặc Ly Công)
- Đông Tấn Lương Giản công
- Bắc Ngụy Hà Gian Giản công
- Thanh triều Phụ Quốc Cung Giản Công Ái Tân Giác La Lộ Đạt