Độn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Độn trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:

  • Chất phụ được thêm vào chất chính nhằm làm tăng số lượng.
  • Độn hay màu trong thực phẩm thời bao cấp ở Việt Nam thường là khoai, sắn (củ mì) tươi hoặc khô, bắp hột, bột mì, bobo hay cao lương (dạng hột dùng cho chăn nuôi gia súc) được bán thay cho gạo trong tiêu chuẩn lương thực.