ŠD NK Križevci

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Križevci
Tập tin:ŠD NK Križevci logo.svg
Tên đầy đủŠportno društvo NK Križevci
Thành lập1963; 61 năm trước (1963)[1]
SânCông viên Thể thao Križevci
Chủ tịchFranc Šlihthuber
Huấn luyện viên trưởngValter Kutoš
Giải đấuPomurska League
2018-19Pomurska League, thứ 5

Športno društvo NK Križevci, thường hay gọi NK Križevci hoặc đơn giản Križevci, là một câu lạc bộ bóng đá Slovenia thi đấu ở thị trấn Križevci. Đội bóng thi đấu ở Pomurska League, giải bóng đá cao thứ tư ở Slovenia. Câu lạc bộ được thành lập năm 1963.[1]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

2001-02
  • Giải bóng đá hạng tư quốc gia Slovenia: 2
2014-15, 2017-18

Lịch sử giải đấu kể từ năm 1996[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Giải vô địch Thứ hạng
1996-97[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 7
1997-98[2] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 9
1998-99 1. MNL (cấp độ 4) ?
1999-2000 3. SNL - Đông thứ 7
2000-01 3. SNL - Đông thứ 2
2001-02 3. SNL - Đông thứ 1
2002-03 2. SNL 1thứ 5
2003-04 3. SNL - Đông thứ 4
2004-05 3. SNL - Đông thứ 10[a]
2005-06[3] 2. MNL (cấp độ 6) thứ 5
2006-07[4] 2. MNL (cấp độ 6) thứ 6
2007-08[5] 2. MNL (cấp độ 6) thứ 3
2008-09[6] 2. MNL (cấp độ 6) thứ 5
2009-10[7] 2. MNL (cấp độ 6) thứ 2
2010-11[8] 1. MNL (cấp độ 5) thứ 8
2011-12[9] 1. MNL (cấp độ 5) thứ 2
2012-13[10] Pomurska League (cấp độ 4) thứ 5[b]
2013-14[11] 1. MNL (cấp độ 4) thứ 4
2014-15 1. MNL (cấp độ 4) thứ 1
2015-16 3. SNL - Đông thứ 10
2016-17 3. SNL - Đông thứ 14
2017-18 1. MNL (cấp độ 4) thứ 1[c]
2018-19 Pomurska League (cấp độ 4) thứ 5
2019-20 Pomurska League (cấp độ 4)
  1. ^ Club went bankrupt and had to re-start on the bottom of the league pyramid.
  2. ^ Pomurska League discontinued after the season. They were transferred to 1. MNL.
  3. ^ Transferred to the newly-formed Pomurska League. Declined promotion to the 3. SNL.[12]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Klubi” [Clubs] (bằng tiếng Slovenia). Hiệp hội bóng đá Slovenia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ a b “Zgodovina NK Ljutomer (pages 32-34)” [Lịch sử of NK Ljutomer] (bằng tiếng Slovenia). NK Ljutomer. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “2005-06 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “2006-07 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  5. ^ “2007-08 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  6. ^ “2008-09 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ “2009-10 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ “2010-11 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  9. ^ “2011-12 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ “2012-13 Pomurska League” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ “2013-14 season” (bằng tiếng Slovenia). MNZ Murska Sobota. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
  12. ^ Köleš, Tomo (ngày 17 tháng 7 năm 2018). “Nogomet: Kdo je bil najboljši v MNZ Murska Sobota?”. vestnik.si (bằng tiếng Slovenia). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.