Ống kính Nikon AF-S 70-200mm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

AF-S 70–200mm là dòng ống kính zoom tele sản xuất bởi Nikon Ống kính này sử dụng ngàm F nên nó có thể được lắp lên bất kì thân máy nào thuộc nào do Nikon sản xuất, ngoại trừ phiên bản f/2.8E FL ED VR sẽ không tương thích hoàn toàn với các máy cũ, kể từ D90 trở về trước.

Họ 70-200 có 4 phiên bản khác nhau, đều có 1 khẩu độ tại mọi tiêu cự, và chúng đều có lớp phủ Nano, trừ 70-200mm f/2.8G IF ED VR:

  • f/2.8E FL ED VR
  • f/2.8G ED VR II
  • f/2.8G IF ED VR
  • f/4G ED VR

Phiên bản f/4G ED VR là phiên bản rẻ nhất của họ 70-200, rất thông dụng bởi những người chụp ảnh phong cảnh cũng như những người muốn có ống kính với lớp phủ Nano mà không phải tốn quá nhiều tiền cũng như phải mang theo ống nặng. Các phiên bản có khẩu độ 2.8 được sử dụng rộng rãi bởi các nhiếp ảnh gia và các nhà báo, một số nhiếp ảnh gia chân dung sử dụng chúng để có được hậu cảnh mờ nhòe, làm nổi bật chủ thể. Phiên bản f/2.8G IF ED VR được công bố từ năm 2002 nhắm thay thế cho họ ống 80-200. Cả bốn ống họ 70-200 đều có 9 lá khẩu giúp cho bokeh có hình gần tròn cũng như giữ vững máy từ 3 đến 4 stop, tùy phiên bản. Ngoài ra tất cả đều được thiết kế chống thời tiết (chống nước và bụi). Chống thời tiết không có nghĩa chúng chống lại hoàn toàn các tác động từ ngoài môi trường, mà chỉ là chúng chịu đựng tốt hơn một chút so với các phiên bản không có chống thời tiết. Ngoài ra, các ống này tương thích với các ống nhân tiêu cự của Nikon sản xuất.

Hệ số crop[sửa | sửa mã nguồn]

Khi sử dụng với các thân máy Nikon có cảm biến APS-C 1.5x (hay định dạng DX), trường nhìn sẽ tương đương ống kính 115-300mm gắn trên máy dùng cảm biến full-frame.

Nút[sửa | sửa mã nguồn]

2 ống 70-200mm f/2.8G ED VR II và f/4G ED VR không được trang bị 4 nút focus lock, ngược lại với 2 ống f/2.8G IF ED VR và f/2.8E FL ED VR.

Thông số kỹ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Thuộc tính f/2.8E FL ED VR f/2.8G ED VR II f/2.8G IF ED VR f/4G ED VR
Hình ảnh
Đặc điểm chính
Ổn định hình ảnh Có, thế hệ 3 (4 stop) Có, thế hệ 2 (3,5 stop) Có, 3 stop Có, thế hệ 3 (4 stop)
Chống thời tiết
USM Có, dạng vòng
Lớp phủ Nano Không
Giảm nhiễu xạ quang học Không
Macro Không
Dữ liệu kỹ thuật
Khẩu độ tối đa f/2.8 f/4.0
Khẩu độ tối thiểu f/22 f/32
Đường kính tối đa 88,5mm 87mm 87mm 78mm
Góc nhìn ngang 29°–10°
Góc nhìn dọc 19°30'–7°
Góc nhìn chéo 34°20'–12°20'
Số nhóm/số thấu kính 18/22 16/21 15/21 14/20
Số lá khẩu 9
Khoảng lấy nét gần nhất 1.1m 1.4m 1.5m 1m
Độ phóng đại tối đa .21 .12 .16 .27
Dữ liệu vật lý
Khối lượng 1430g 1540g 1470g 850g
Chiều dài 202,5mm 205,5mm 215mm 179mm
Đường kính kính lọc 77mm 67mm
Phụ kiện
Hood Dạng hoa tulip (HB-78) Dạng hoa tulip (HB-29) Dạng hoa tulip (HB-48) Ống tròn (HB-60)
Thông tin ra mắt
Thời điểm công bố Tháng 10-2016 Tháng 7-2009 Tháng 2-2002 Tháng 10-2012
Đang sản xuất? Không
Giá khởi điểm US$ $2799,95 $2099,95 $1199 $1399,95

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Các ống kính Nikon ngàm F