2-Heptanol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
2-Heptanol[1]
Cấu trúc của 2-heptanol
Danh pháp IUPACHeptan-2-ol
Tên khács-Heptyl alcohol
Nhận dạng
Số CAS543-49-7
PubChem10976
ChEBI88815
ChEMBL449522
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIIE12FIG07JK
Thuộc tính
Công thức phân tửC7H16O
Khối lượng mol116,20344 g/mol
Khối lượng riêng0.817 g/mL
Điểm nóng chảy −30,2 °C (243,0 K; −22,4 °F)
Điểm sôi 159 °C (432 K; 318 °F)
Độ hòa tan trong nước3,3 g/L
Độ hòa tanhòa tan trong etanol, ete
Độ nhớt3,955 mPa·s
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhdễ cháy
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

2-Heptanol là một hợp chất hóa học là đồng phân của heptanol. Đây là một alcohol bậc hai với hydroxyl ở nguyên tử cacbon thứ hai của mạch bảy nguyên tử cacbon.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. (1998), Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87), Boca Raton, Florida: CRC Press, tr. 3–300, 6–189, 8–109, 16–25, ISBN 0-8493-0594-2