Abraxas sylvata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Abraxas sylvata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Abraxas
Loài (species)A. sylvata
Danh pháp hai phần
Abraxas sylvata
(Scopoli, 1763)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phalaena sylvata Scopoli, 1763
  • Phalaena ulmata Fabricius, 1775
  • Calospilos sylvata Scopoli, 1763

Abraxas sylvata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae được đặt tên bởi Giovanni Antonio Scopoli năm 1763. Loài bướm này phần lớn màu trắng với các đốm hơi nâu dọc cánh. Có một số điểm nhỏ màu xám nhạt ở cánh sau và cánh trước.[1] Con trưởng thành bay từ cuối tháng 5 đến đầu tháng 8. Chúng ưa sáng. Sải cánh dài từ 38 mm đến 48 mm.[1] Loài bướm này sinh hoạt về đêm và ban ngày có thể dễ dàng tìm thấy nó.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Clouded Magpie”. The Butterflies và Moths of Northern Ireland. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ “1885 Clouded Magpie (Abraxas sylvata) Han”. Hants Moths. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]