Acacia uncifera
Acacia uncifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. uncifera |
Danh pháp hai phần | |
Acacia uncifera Benth. | |
Acacia uncifera là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.[1]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là loài đặc hữu chỉ ở một khu vực nhỏ ở Queensland từ các núi White đến rạch Torrens và các đầu nguồn của sông Nogoa, nơi chúng được tìm thấy trên các đồng bằng và đồi nơi nó mọc trên đất cát trên và xung quanh sa thạch như một phần của rừng mở hoặc rừng cây các cộng đồng gồm các loài Angophora và Eucalyptus.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Acacia uncifera”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Acacia uncifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia uncifera tại Wikispecies