Bước tới nội dung

Acineta chrysantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lan a xuyên hoàng kim
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Maxillarieae
Phân tông (subtribus)Stanhopeinae
Chi (genus)Acineta
Loài (species)A. chrysantha
Danh pháp hai phần
Acineta chrysantha
(C.Morren) Lindl. (1850)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Neippergia chrysantha C. Morren (1849) (Basionym)
  • Acineta warscewiczii Klotzsch (1852)

Lan a xuyên hoàng kim (danh pháp hai phần: Acineta chrysantha) là một loài lan.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Acineta chrysantha tại Wikispecies
  • Bailey, L.H. & E.Z. Bailey. 1976. Hortus Third i–xiv, 1–1290. MacMillan, New York.
  • Breedlove, D.E. 1986. Flora de Chiapas. Listados Floríst. México 4: i–v, 1–246.
  • CONABIO. 2009. Catálogo taxonómico de especies de México. 1. In Capital Nat. México. CONABIO, Mexico City.
  • Correa A., M.D., C. Galdames & M. Stapf. 2004. Cat. Pl. Vasc. Panamá 1–599. Smithsonian Tropical Research Institute, Panama.
  • Hamer, F. 1988. Orchids of Central America. Selbyana 10(Suppl.): 1–430.
  • Acineta chrysantha