Acisanthera
Giao diện
Acisanthera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Melastomataceae |
Chi (genus) | Acisanthera |
Acisanthera là chi thực vật có hoa trong họ Mua.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Acisanthera alata Cogn.
- Acisanthera alsinaefolia (DC.) Triana
- Acisanthera bivalvis (Aubl.) Cogn.
- Acisanthera crassipes (Naudin) Wurdack
- Acisanthera genliseoides (Hoehne) Wurdack
- Acisanthera hedyotoidea Triana
- Acisanthera limnobios (DC.) Triana
- Acisanthera nana Ule
- Acisanthera paraguayensis (Hook. f.) Cogn.
- Acisanthera punctatissima (DC.) Triana
- Acisanthera quadrata Pers.
- Acisanthera recurva (Rich.) Triana
- Acisanthera tetraptera (Cogn.) Gleason
- Acisanthera uniflora (Vahl) Gleason
- Acisanthera variabilis (DC.) Triana
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Acisanthera”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acisanthera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acisanthera tại Wikispecies