Acontia cretata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acontia cretata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Acontiinae
Chi (genus)Acontia
Loài (species)A. cretata
Danh pháp hai phần
Acontia cretata
(Grote & Robinson, 1870)
Danh pháp đồng nghĩa

Acontia cretata là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chúng được tìm thấy ở California đến TexasOklahoma, phía bắc đến ColoradoUtah.

Sải cánh dài 22–27 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9.

Ấu trùng của loài đã được ghi nhận là nạn nhân của loài ong ký sinh Bracon mellitor; loài ong này chích con ngài và sinh trứng trong chúng.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ James Cate and P. Glynn Tillman. “Effect on host size and adult size and sex ratio of Bracon mellitor” (PDF). Truy cập 13 tháng 8 năm 2012.[liên kết hỏng]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]