Acraea barberi
Giao diện
Acraea barberi | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Heliconiinae |
Tông (tribus) | Acraeini |
Chi (genus) | Acraea |
Loài (species) | A. barberi |
Danh pháp hai phần | |
Acraea barberi Trimen, 1881[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acraea barberi (tên tiếng Anh: Barber's Acraea) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó chỉ được tìm thấy ở vùng thảo nguyên rừng đồi ở Gauteng, tỉnh Limpopo và tỉnh Tây Bắc.
Sải cánh dài 55–66 mm đối với con đực và 60–72 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 10 đến tháng 12 đỉnh điểm vào tháng 10 và tháng 2[2].
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Wikispecies có thông tin sinh học về Acraea barberi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Acraea barberi.