Acraea stenobea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acraea stenobea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Heliconiinae
Tông (tribus)Acraeini
Chi (genus)Acraea
Loài (species)A. stenobea
Danh pháp hai phần
Acraea stenobea
Wallengren, 1860[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acraea (Acraea) stenobea
  • Acraea acronycta Westwood, 1881
  • Acraea albomaculata Weymer, 1892

Acraea stenobea là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Phi, Botswana, Zimbabwe, TransvaalNhà nước Tự do Orange.

Sải cánh dài 48–55 mm đối với con đực và 50–56 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm ở các vùng khí hậu ấm, đỉnh điểm in tháng 9 và từ tháng 3 đến tháng 5[2].

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acraea, Site of Markku Savela
  2. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]