Acronicta concrepta
Acronicta concrepta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Acronicta |
Loài (species) | A. concrepta |
Danh pháp hai phần | |
Acronicta concrepta Draudt, 1937 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acronicta concrepta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Triều Tiên, Trung Quốc, Nhật Bản (Hokkaido), vùng Viễn Đông Nga (Primorye, Khabarovsk, vùng Amur, Sakhalin, miền nam quần đảo Kuril) và tây nam Xibia (Ngoại Baikal).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.