Adenopeltis serrata
Giao diện
Adenopeltis serrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Adenopeltis |
Loài (species) | A. serrata |
Danh pháp hai phần | |
Adenopeltis serrata (W.T.Aiton) I.M.Johnst., 1923 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Adenopeltis serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (W.T.Aiton) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1] Loài này phân bố ở Chile, gặp ở Concepción.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Adenopeltis serrata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Arizona State University Vascular Plant Herbarium”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Adenopeltis serrata tại Wikispecies