Bước tới nội dung

Adenopeltis serrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Adenopeltis serrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Adenopeltis
Loài (species)A. serrata
Danh pháp hai phần
Adenopeltis serrata
(W.T.Aiton) I.M.Johnst., 1923
Danh pháp đồng nghĩa
  • Adenopeltis colliguaya, Bertero ex A.Juss.
  • Excoecaria colliguaya, (Bertero ex A.Juss.) Baill.
  • Excoecaria marginata, Kunze ex Baill.
  • Excoecaria serrata, W.T.Aiton
  • Stillingia glandulosa, Dombey ex Baill.

Adenopeltis serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (W.T.Aiton) I.M.Johnst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1] Loài này phân bố ở Chile, gặp ở Concepción.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Adenopeltis serrata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Arizona State University Vascular Plant Herbarium”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]