Aegapheles kixalles
Giao diện
Aegapheles kixalles | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Aegidae |
Chi (genus) | Aegapheles |
Loài (species) | A. kixalles |
Danh pháp hai phần | |
Aegapheles kixalles Bruce, 2004 |
Aegapheles kixalles là một loài chân đều trong họ Aegidae. Loài này được Bruce miêu tả khoa học năm 2004.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bruce, Niel L.; Schotte, M. (2010). Aegapheles kixalles (Bruce, 2004). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256415
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Aegapheles kixalles tại Wikispecies