Chi Bách tử liên
Chi Bách tử liên | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Agapanthoideae |
Chi (genus) | Agapanthus L'Hér., 1788 |
Loài điển hình | |
Agapanthus africanus T.Durand & Schinz, 1894 | |
Các loài | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Bách tử liên hay Thanh anh (danh pháp khoa học: Agapanthus) là tên một chi thực vật có hoa trong phân họ Agapanthoideae thuộc họ Amaryllidaceae.[2]
Một số loài Agapanthus thường được gọi là loài hoa huệ sông Nile (hoặc loài hoa huệ châu Phi ở Anh), mặc dù chúng không phải là huệ và tất cả các loài có nguồn gốc từ Nam Phi (South Africa, Lesotho, Swaziland, Mozambique) mặc dù một số đã trở được trồng ở những nơi rải rác trên khắp thế giới (Australia, Anh, Mexico, Ethiopia, Jamaica, vv).
Ranh giới giữa các loài không rõ ràng trong chi, và mặc dầu được nghiên cứu kỹ lưỡng, con số được các cơ quan thẩm quyền công nhận chỉ khoảng từ 6 đến 10 loài. Loài điển hình cho chi này là Agapanthus africanus.[3] Nhiều cây lai, và giống cây trồng đã được tạo ra. Chúng được trồng trọt tại những khu vực ấm áp trên khắp thế giới.[4]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Agapanthus africanus (L.) Hoffmanns., 1824
- Agapanthus campanulatus F.M.Leight., 1934
- Agapanthus campanulatus subsp. patens (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus caulescens Spreng., 1901
- Agapanthus caulescens subsp. gracilis (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus coddii F.M.Leight., 1965
- Agapanthus dyeri Leight.
- Agapanthus inapertus Beauverd, 1912
- Agapanthus inapertus subsp. hollandii (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus inapertus subsp. intermedius F.M.Leight., 1965
- Agapanthus inapertus subsp. pendulus (L.Bolus) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus nutans Leight.
- Agapanthus praecox Willd., 1809
- Agapanthus praecox subsp. minimus (Lindl.) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus praecox subsp. orientalis (F.M.Leight.) F.M.Leight., 1965
- Agapanthus walshii L.Bolus, 1920
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Agapanthus”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ “Agapanthus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ "Agapanthus" In: Index Nominum Genericorum. In: Regnum Vegetabile (see External links below).
- ^ Anthony Huxley, Mark Griffiths, and Margot Levy (1992). The New Royal Horticultural Society Dictionary of Gardening. The Macmillan Press,Limited: London. The Stockton Press: New York. ISBN 978-0-333-47494-5 (set).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Agapanthus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agapanthus tại Wikispecies