Akodon iniscatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akodon iniscatus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Akodon
Loài (species)A. iniscatus
Danh pháp hai phần
Akodon iniscatus
(Thomas, 1919)[2]

Akodon iniscatus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1919.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Pardinas, U. & D'Elia, G. (2008). Akodon iniscatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Akodon iniscatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]