Albania's Next Top Model, Mùa 1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Albania's Next Top Model, Mùa 1
Dẫn chương trìnhAurela Hoxha
Quốc giaAlbania
Số tập13
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTop Channel
Phát sóng6 tháng 12 năm 2010 (2010-12-06) – 2 tháng 3 năm 2011 (2011-03-02)
Thông tin khác
Chương trình sauMùa 2

Albania's Next Top Model, Mùa 1 là mùa đầu tiên của Albania's Next Top Model. Chương trình được chiếu trên Top Channel vào ngày 6 tháng 12 năm 2010. 20 thí sinh được chọn để cạnh tranh cho chương trình cùng với 2 thí sinh mới tham gia vào cuộc thi.

Điểm đến quốc tế của mùa này là Pristina.

Người chiến thắng trong cuộc thi mùa này là Erida Lama, 15 tuổi. Cô giành được: 1 hợp đồng người mẫu và sẽ đại diện cho Albania tham gia cuộc thi Top Model of the World.

Thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Thí sinh Tuổi Chiều cao Bị loại ở Hạng
Marianthi Koci 19 1,75 m (5 ft 9 in) Tập 2 22-21
Enkelejda Dukaj 18 1,68 m (5 ft 6 in)
Odeta Cuedari 14 Tập 3 20
Franceska Jaçe 15 1,70 m (5 ft 7 in) Tập 4 19-18 (tước quyền thi đấu)
Florinda Marashi 21 1,80 m (5 ft 11 in)
Alsona Ivani 19 1,75 m (5 ft 9 in) 17 (dừng cuộc thi)
Ksela Lara 20 1,71 m (5 ft 7+12 in) 16
Eralda Hoxhaj 18 1,67 m (5 ft 5+12 in) Tập 5 15
Esterina Tafili 17 1,76 m (5 ft 9+12 in) Tập 6 14
Stela Cara 21 1,72 m (5 ft 7+12 in) Tập 7 13
Valbona Shahini 19 1,73 m (5 ft 8 in) Tập 8 12
Jehona Krasniqi 17 1,67 m (5 ft 5+12 in) Tập 9 11 (dừng cuộc thi)
Adela Veizi 15 1,66 m (5 ft 5+12 in) 10
Nina Zeneli 21 1,72 m (5 ft 7+12 in) Tập 10 9
Sonia Mulaj Tập 11 8
Edna Cane 20 1,77 m (5 ft 9+12 in) Tập 12 7
Kejdi Jashari 16 1,75 m (5 ft 9 in) Tập 13 6
Lorena Skana 19 1,76 m (5 ft 9+12 in) 5
Erkida Hunci 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) 4
Ergi Ceka 15 1,76 m (5 ft 9+12 in) 3
Tatiana Ramadani 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) 2
Erida Lama 15 1,78 m (5 ft 10 in) 1

Ringkasan[sửa | sửa mã nguồn]

Urutan Tập
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Tatjana Nina Edna Ergi Erida Erida Ergi Erida Erida Erkida Annadila Erida
2 Lorena Tatjana Erkida Edna Sonia Erkida Erida Kejdi Kejdi Erida Erida Tatjana
3 Nina Kejdi Sonia Lorena Ergi Kejdi Edna Tatjana Lorena Kejdi Evangeleigh Ergi
4 Ergi Valbona Tatjana Erida Valbona Adela Erkida Ergi Edna Ergi Ergi Erkida
5 Stela Adela Kejdi Erkida Nina Ergi Sonia Lorena Tatjana Edna Lorena Lorena
6 Eralda Ergi Nina Stela Kejdi Jehoma Jehoma Edna Erkida Lorena Erkida Kejdi
7 Valbona Ksela Adela Sonia Erkida Edna Adela Erkida Ergi Tatjana Edna
8 Erkida Eralda Erida Jehoma Lorena Nina Kejdi Sonia Sonia Sonia
9 Adela Edna Valbona Valbona Edna Sonia Tatjana Nina Nina
10 Esterina Erida Ergi Tatjana Adela Lorena Nina Adela
11 Kejdi Stela Esterina Adela Jehoma Tatjana Lorena Jehona
12 Jehoma Esterina Jehoma Esterina Tatjana Stela Valbona
13 Edna Esterina Lorena Nina Esterina
14 Esterina Alsona Stela Eralda
15 Erida Jehoma Ksela
16 Ksela Lorena Alsona
17 Sonia Erkida Florinda
Franceska
18 Jehona Odeta
19 Enkelejdai
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh dừng cuộc thi
     Thí sinh chiến thắng cuộc thi

Buổi chụp hình[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tập 1: Ảnh trắng đen áo tắm (casting)
  • Tập 2: Diện mạo mới; Thời trang quân đội theo cặp
  • Tập 3: Quyến rũ trên xe trước lửa; Đồ lót trước mưa
  • Tập 4: Đồ lót trắng trong chuồng gà; Ác quỷ
  • Tập 5: Thời trang bộ tộc; Gợi cảm trong trang phục Ông già Noel
  • Tập 6: Cướp biển; Khỏa thân trong rừng
  • Tập 7: Cô dâu; Ảnh chân dung vẻ đẹp khỏa thân
  • Tập 8: Nữ cảnh sát quyến rũ
  • Tập 9: Bao phủ toàn thân với sơn
  • Tập 10: Khỏa thân trong thiên nhiên
  • Tập 11: Cô gái Trung Hoa
  • Tập 12:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]