Alex Jones (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1964)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alex Jones
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexander Jones[1]
Ngày sinh 27 tháng 11, 1964 (59 tuổi)
Nơi sinh Blackburn,[1] Anh
Chiều cao 6 ft 2 in (1,88 m)[2]
Vị trí Trung vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1982-1985 Oldham Athletic 8 (0)
1984-1985Stockport County (mượn) 3 (0)
1986-1989 Preston North End 101 (3)
1989-1991 Carlisle United 62 (4)
1991-1992 Rochdale 13 (0)
1992 Motherwell 12 (1)
1992-1994 Rochdale 33 (2)
1994-1995 Halifax Town 51 (2)
1995-1996 Stalybridge Celtic 25 (2)
1996-1997 Southport 17 (3)
Lancaster City ? (?)
Tổng cộng 325 (17)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Alexander Jones (sinh ngày 27 tháng 11 năm 1964) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở Football League ở vị trí trung vệ.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Alex Jones”. Barry Hugman's Footballers.
  2. ^ Dunk, Peter biên tập (1987). Rothmans Football Yearbook 1987-88. London: Queen Anne Press. tr. 298. ISBN 978-0-356-14354-5.
  3. ^ “Alex Jones”. Post War English & Scottish Football League A-Z Player's Transfer Database. Neil Brown. Truy cập 18 tháng 8 năm 2016.