Allorbimorphus scabriculi
Giao diện
Allorbimorphus scabriculi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Bopyridae |
Chi (genus) | Allorbimorphus |
Loài (species) | A. scabriculi |
Danh pháp hai phần | |
Allorbimorphus scabriculi Bourdon, 1976A |
Allorbimorphus scabriculi là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Bourdon miêu tả khoa học năm 1976.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Allorbimorphus scabriculi Bourdon, 1976. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258772
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Allorbimorphus scabriculi tại Wikispecies