Amastra crassilabrum
Giao diện
†Amastra crassilabrum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Heterobranchia clade Euthyneura clade Panpulmonata clade Eupulmonata clade Stylommatophora informal group Orthurethra |
Liên họ (superfamilia) | Cochlicopoidea |
Họ (familia) | Amastridae |
Chi (genus) | Amastra |
Loài (species) | †A. crassilabrum |
Danh pháp hai phần | |
†Amastra crassilabrum Newcomb | |
†Amastra crassilabrum là một loài ốc động vật thân mềm chân bụng trong họ Amastridae. Loài này đặc hữu quần đảo Hawaii, (Hawaii).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mollusc Specialist Group (1996). “Amastra crassilabrum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Mollusc Specialist Group 1996. Amastra crassilabrum. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2007.