Bước tới nội dung

Amastra crassilabrum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amastra crassilabrum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Heterobranchia clade Euthyneura
clade Panpulmonata
clade Eupulmonata
clade Stylommatophora
informal group Orthurethra
Liên họ (superfamilia)Cochlicopoidea
Họ (familia)Amastridae
Chi (genus)Amastra
Loài (species)A. crassilabrum
Danh pháp hai phần
Amastra crassilabrum
Newcomb

Amastra crassilabrum là một loài ốc động vật thân mềm chân bụng trong họ Amastridae. Loài này đặc hữu quần đảo Hawaii, (Hawaii).

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mollusc Specialist Group (1996). Amastra crassilabrum. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]