Bước tới nội dung

Amerila crokeri

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amerila crokeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Arctiinae
Chi (genus)Amerila
Loài (species)A. crokeri
Danh pháp hai phần
Amerila crokeri
(Macleay, 1826)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Euprepia crokeri
  • Amerila brachyleuca
  • Rhodogastria croceri
  • Rhodogastria novobritannica
  • Rhodogastria salomonis
  • Rhodogastria kajana
  • Rhodogastria bakeri
  • Rhodogastria papuana

Amerila crokeri (tên tiếng Anh: Croker's Frother) là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở New South WalesQueenslandÚc, New GuineaNew Britain.

Sải cánh dài khoảng 50 mm.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Amerila crokeri tại Wikimedia Commons