Anaphalis contorta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anaphalis contorta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Anaphalis
Loài (species)A. contorta
Danh pháp hai phần
Anaphalis contorta
(D.Don) Hook.f., 1881

Anaphalis contorta là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (D.Don) Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anaphalis contorta. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]