Anastraphia obovata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anastraphia obovata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Anastraphia
Loài (species)A. obovata
Danh pháp hai phần
Anastraphia obovata
Urb. & Ekman, 1931

Anastraphia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Urb. & Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anastraphia obovata. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]