Anemia cuneata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anemia cuneata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Schizaeales
Họ (familia)Anemiaceae
Chi (genus)Anemia
Loài (species)A. cuneata
Danh pháp hai phần
Anemia cuneata
Poepp. ex Spreng.

Anemia cuneata là một loài dương xỉ trong họ Anemiaceae. Loài này được Kunze ex Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Anemia cuneata. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]