Anthia
Giao diện
Anthia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Carabidae |
Phân họ (subfamilia) | Harpalinae |
Tông (tribus) | Anthiini |
Chi (genus) | Anthia Weber, 1801 |
Anthia là một chi bọ cánh cứng. Species của Anthia can spray a jet của formic acid up to 30 xentimét (12 in), which if not treated, can cause blindness ở cats và chickens.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Anthia gồm các loài sau:[2]
- Anthia aemiliana Dohrn, 1881
- Anthia aequilatera Klug, 1853
- Anthia alternata Bates, 1978
- Anthia andersoni Chaudoir, 1861
- Anthia artemis Gerstaecker, 1884
- Anthia babaulti Benard, 1921
- Anthia biguttata Bonelli, 1813
- Anthia binotata Perroud, 1846
- Anthia brevivittata Obst, 1901
- Anthia bucolica Kolbe, 1894
- Anthia burchelli Hope, 1832
- Anthia calida Harold, 1878
- Anthia calva Sternberg, 1907
- Anthia capillata Obst, 1901
- Anthia cavernosa Gerstaecker, 1866
- Anthia cephalotes Guerin-Meneville, 1845
- Anthia cinctipennis Lequien, 1832
- Anthia circumscripta Klug, 1853
- Anthia costata Gory, 1836
- Anthia csikii Obst, 1906
- Anthia decemguttata (Linnaeus, 1764)
- Anthia discedens Sternberg, 1907
- Anthia duodecimguttata Bonelli, 1813
- Anthia ferox J. Thomson, 1859
- Anthia fornasinii Bertoloni, 1845
- Anthia galla J. Thomson, 1859
- Anthia hedenborgi Boheman, 1848
- Anthia hexasticta Gerstaecker, 1866
- Anthia ida Kolbe, 1894
- Anthia lefebvrei Guerin-Meneville, 1849
- Anthia limbata Dejean, 1831
- Anthia lunae J. Thomson, 1859
- Anthia machadoi (Basilewsky, 1955)
- Anthia mannerheimi Chaudoir, 1842
- Anthia massilicata Guerin-Meneville, 1845
- Anthia maxillosa (Fabricius, 1793)
- Anthia mima Peringuey, 1896
- Anthia mirabilis Sternberg, 1906
- Anthia namaqua Peringuey, 1896
- Anthia nimrod (Fabricius, 1793)
- Anthia oberthuri Obst, 1906
- Anthia omoplata Lequien, 1832
- Anthia ovampoa Peringuey, 1896
- Anthia orientalis (Hope, 1838)
- Anthia praesignis Bates, 1888
- Anthia prevoili Lucas, 1881
- Anthia principalis Sternberg, 1907
- Anthia promontorii Peringuey, 1899
- Anthia pulcherrima H. W. Bates, 1888
- Anthia sexguttata Fabricius, 1775
- Anthia sexmaculata Fabricius, 1787
- Anthia sulcata (Fabricius, 1793)
- Anthia tatumana White, 1846
- Anthia thoracica (Thunberg, 1784)
- Anthia venator (Fabricius, 1792)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ C. H. Scholtz & E. Holm (1985). Insects of miền nam Africa. Butterworths. tr. 195.
- ^ “Anthia Weber, 1801: 17”. Carabidae of the World. 2011. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anthia tại Wikispecies