Bước tới nội dung

Anthrenocerus intricatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anthrenocerus intricatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dermestidae
Chi (genus)Anthrenocerus
Loài (species)A. intricatus

Roach, 2000

Anthrenocerus intricatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Dermestidae. Loài này được Roach miêu tả khoa học năm 2000.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]