Anticrates phaedima
Anticrates phaedima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Lacturidae |
Chi (genus) | Anticrates |
Loài (species) | A. phaedima |
Danh pháp hai phần | |
Anticrates phaedima Turner, 1913[1] |
Anticrates phaedima là một loài bướm đêm thuộc họ Lacturidae. Nó được tìm thấy ở Úc, bao gồm Queensland.
Sải cánh dài khoảng 18 mm. Con trưởng thành có cánh trước màu vàng trắng. Cánh sau màu đỏ nhưng về phía cuống cánh thì nhạt hơn.[2]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “CSIRO Ecosystem Sciences - Australian Moths Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
- ^ Proceedings of the Linnean Society of New South Wales
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Anticrates phaedima tại Wikispecies