Anticrates phaedima

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anticrates phaedima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Lacturidae
Chi (genus)Anticrates
Loài (species)A. phaedima
Danh pháp hai phần
Anticrates phaedima
Turner, 1913[1]

Anticrates phaedima là một loài bướm đêm thuộc họ Lacturidae. Nó được tìm thấy ở Úc, bao gồm Queensland.

Sải cánh dài khoảng 18 mm. Con trưởng thành có cánh trước màu vàng trắng. Cánh sau màu đỏ nhưng về phía cuống cánh thì nhạt hơn.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CSIRO Ecosystem Sciences - Australian Moths Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Proceedings of the Linnean Society of New South Wales

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]