Antiquity (tập san)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antiquity
NgànhKhảo cổ học
Ngôn ngữTiếng Anh
Tổng biên tập bởiRobert Witcher
Thông tin xuất bản phẩm
Lịch sử xuất bản1927–nay
Nhà xuất bản
Tần suấtBimonthly
Giấy phépCC BY 4.0
1.656 (2017)
Tóm tắt tiêu chuẩn
Tên viết tắt (ISO 4)Antiquity
Chỉ mục
ISSN0003-598X (bản in)
1745-1744 (bản web)
Liên kết ngoài

Antiquity là một tập san học thuật dành riêng cho những chủ đề về khảo cổ học.[1] Tập san xuất bản sáu số trong một năm, bao gồm các chủ đề trên toàn thế giới từ tất cả các thời kỳ. Biên tập viên hiện tại của tập san này là Robert Witcher, Phó Giáo sư Khảo cổ học tại Đại học Durham. Từ năm 2015, tạp chí được xuất bản bởi Cambridge University Press.[2]

Antiquity được thành lập bởi nhà khảo cổ học người Anh OGS Crawford vào năm 1927.[3] Tạp chí thuộc sở hữu của Antiquity Trust, một tổ chức từ thiện đã đăng ký hoạt động.[4] Các ủy viên quản trị của tổ chức gồm Graeme Barker, Amy Bogaard, Robin Coningham, Barry Cunliffe, Roberta Gilchrist, Chris Gosden, Anthony Harding, Paul Mellars, Martin Millett, Nicky Milner, Stephanie Moser và Cameron Petrie.[5]

Danh sách biên tập viên[sửa | sửa mã nguồn]

Ban biên tập[sửa | sửa mã nguồn]

Ban cố vấn biên tập của Antiquity hiện có 25 thành viên đến từ các quốc gia: Úc, Brasil, Trung Quốc, Pháp, Đức, Nhật Bản, New Zealand, Philippines, Nga, Vương quốc Liên hiệp Anh và Hoa Kỳ.[13]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Stankus, T. (2002). Journals of the Century. Haworth Information Press serials librarianship. Haworth Information Press. tr. 141–150. ISBN 978-0-7890-1134-3. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ Scarre, Chris (2014). “Editorial”. Antiquity. Cambridge University Press (CUP). 88 (342): 1029–1034. doi:10.1017/s0003598x00115297. ISSN 0003-598X.
  3. ^ Bailey, G.N.; Harff, J.; Sakellariou, D. (2017). Under the Sea: Archaeology and Palaeolandscapes of the Continental Shelf. Coastal Research Library. Springer International Publishing. tr. 426. ISBN 978-3-319-53160-1. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “The Antiquity Trust – Antiquity”. Antiquity. 35 (138): 90. tháng 6 năm 1961. doi:10.1017/S0003598X00035948. ISSN 0003-598X.
  5. ^ “Antiquity”. Cambridge Core. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ Jim Cole; Tony Stankus (ngày 25 tháng 2 năm 2014). Journals of the Century. Routledge. tr. 146–. ISBN 978-1-317-72014-0.
  7. ^ “Daniel, Prof. Glyn Edmund, (ngày 23 tháng 4 năm 1914–13 Dec. 1986), Fellow of St John's College, Cambridge, since 1938; Disney Professor of Archæology, University of Cambridge, 1974–81, Emeritus Professor since 1981 (Lecturer, 1948–74)”. Who Was Who. Oxford University Press. ngày 1 tháng 12 năm 2007. doi:10.1093/ww/9780199540884.013.u163397.
  8. ^ “CHIPPINDALE, Christopher Ralph”. Who's Who 2013. A & C Black. tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013.
  9. ^ “MALONE, Dr Caroline Ann Tuke, (Mrs S. K. F. Stoddart)”. Who's Who 2013. A & C Black. tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
  10. ^ “Carver, Prof. Martin Oswald Hugh, (born ngày 8 tháng 7 năm 1941), Professor of Archaeology, University of York, 1986–2008, now Emeritus”. Who's Who. Oxford University Press. ngày 1 tháng 12 năm 2007. doi:10.1093/ww/9780199540884.013.43810.
  11. ^ “Prof CJ Scarre”. Durham University. ngày 15 tháng 4 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.
  12. ^ “Dr RE Witcher - Durham University”. www.dur.ac.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  13. ^ “Editorial board”. Cambridge Core. ngày 12 tháng 2 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]