Bước tới nội dung

Antona nigrobasalis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antona nigrobasalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Antona
Loài (species)A. nigrobasalis
Danh pháp hai phần
Antona nigrobasalis
(Rothschild, 1912)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Josiodes nigrobasalis Rothschild, 1912
  • Josiodes atrobasalis Strand, 1922

Antona nigrobasalis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]