Antrophyum malgassicum
Giao diện
Antrophyum malgassicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. malgassicum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum malgassicum C. Chr. |
Antrophyum malgassicum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum malgassicum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Antrophyum malgassicum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum malgassicum tại Wikispecies