Bước tới nội dung

Antrophyum malgassicum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antrophyum malgassicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Antrophyum
Loài (species)A. malgassicum
Danh pháp hai phần
Antrophyum malgassicum
C. Chr.

Antrophyum malgassicum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Antrophyum malgassicum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]