Bước tới nội dung

Antrophyum mannianum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antrophyum mannianum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Antrophyum
Loài (species)A. mannianum
Danh pháp hai phần
Antrophyum mannianum
Hooker, 1861

Antrophyum mannianum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Hook. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Antrophyum mannianum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]